Bài giảng Môn Toán: Bài khái niệm số thập phân

Chọn cách đọc đúng:

0,0 018

A. Không phẩy mười tám

B. Mười tám

C. Không phât một linh tám

C. Không phât không không mười tám

pptx21 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 3188 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn Toán: Bài khái niệm số thập phân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level ‹#› Giáo viên thực hiện:Nguyễn Thị Tuyết Chất TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG XUÂN Lớp 5C Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ Bài KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN a) m dm cm mm 1dm hay m 1cm hay m 1mm hay m 0 0 0 0 0 0 1 1 1 còn được viết thành 0,1 m còn được viết thành 0,01m còn được viết thành 0,001m Nhận xét : Phân số thập phân Số thập phân 0,1 0,01 0,001 = = = Đọc là Không phẩy một Không phẩy không một Không phẩy không không một m dm cm mm 0 5 0 0 7 0 0 0 9 5dm = 7cm = = 0,07m 9mm = = 0,009 m = 0,5 m Thảo luận nhóm đôi Dựa vào ví dụ a hãy trao đổi với bạn và viết các số đo trên ra đơn vị mét theo 2 cách. Nhận xét : Phân số thập phân Số thập phân 0,5 0,07 0,009 = = = Không phẩy năm Không phẩy không bảy Không phẩy không không chín ®äc lµ Các số : 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 … gọi là số thập phân. được gọi là gì? Số thập phân có đặc điểm gì khác so với số tự nhiên ? 0,01 0,03 0,02 0,04 0,05 0,06 0,1 0,07 0,08 0,09 0 b) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: a) 0,1 0,3 0,2 0,4 0,5 0,6 1 0,7 0,8 0,9 0 10 1 10 2 Bài 1. 10 1 0 0,01 0,1 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 5dm = m = .... m 2 mm = m = ..... m 4g = kg = ... kg 5 10 4 1000 2 1000 0,5 0,002 0,004 3cm = m = ... m 8 mm = m = ... m 6g = kg = ... kg 3 100 6 1000 8 1000 0,03 0,008 0,006 a. 7dm = m = 0,7m b. 9cm = m = 0,09m Bài 3. m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 0 5 m m 0 1 2 m m 0 3 5 …. m …. m 0 0 9 …. m …. m 0 0 5 6 …. m …. m 0 3 7 5 …. m …. m 5 10 12 100 Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 0,5 0,12 35 100 9 100 1000 1000 56 0,35 0,09 0,056 0,375 375 Tìm Ng«i sao may m¾n 1 2 4 3 5 2 1 Chọn cách viết đúng 100 = A. 0,087 B. 0,87 C. 0,0087 D. 0,807 87 B. 0,87 2 Chọn cách đọc đúng: C. Không phẩy không không mười tám 0,0 018 A. Không phẩy mười tám B. Mười tám C. Không phẩy không không mười tám D. Không phẩy một linh tám 3 HÕt giê B. 0,050 Các số sau đây số nào là số thập phân A. 18 B. 0,050 C. 4 5 D. 800 4 Hãy đọc số : 0,985 Không phẩy chín trăm tám mươi lăm 5 Ng«i sao may m¾n Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh! Trß ch¬i RUNG CHUÔNG VÀNG Chọn đáp án đúng 100 = A. 0,87 B. 0,087 C. 0,0087 D. 8,07 87 1 Chọn cách đọc đúng: 0,008 A. Không phẩy mười tám B. Tám phẩy C. Không phẩy không không tám D. Không phẩy một linh tám 2 3 HÕt giê Các số sau đây số nào là số thập phân A. 18 B. 0,050 C. 4 5 D. 800 Chän ®¸p ¸n ®óng: 8,45 8,045 8,450 84,500 1 4 Xin chµo t¹m biÖt 

File đính kèm:

  • pptxKhai niem so thap phan.pptx
Bài giảng liên quan