Bài giảng Môn Toán: Cộng hai số thập phân (tiết 2)

Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

Cộng như cộng các số tự nhiên

Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán: Cộng hai số thập phân (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 a) 23,6 m = ....... cm b, 4300 kg =....... tấn 4m 5 dm =..........m 2360 4,3 4,05 2 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 2 2 18 km 42dam = ….........km 2 18,0042 Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC có đoạn thẳng AB dài 1,84m và đoạn thẳng BC dài 2,45m. Hỏi đường gấp khúc đó dài bao nhiêu mét? A B C 1,84m 2,45m Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa hai phép tính ? 184 1,84 245 2,45 + và + 429 4 29 , Muốn cộng hai số thập phân ta làm như thế nào? -Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. -Cộng như cộng các số tự nhiên - Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau: 12,4 + 3,05 =? Bµi 1: TÝnh 82,5 23,44 324,99 1,863 a, d, c, b, 57,648 35,37 93,018 7,8 34,82 9,6 9,75 17,4 44,57 + + + c) 57,648 + 35,37 a) 7,8 + 9,6 b) 34,82 + 9,75 Bài 2 : Đặt tính rồi tính Bµi 3: Nam c©n nÆng 32,6 kg. TiÕn c©n nÆng h¬n Nam 4,8 kg. Hái TiÕn c©n nÆng bao nhiªu ki-lô-gam ? Bài giải Tiến cân nặng số ki-lô-gam là 	32,6 + 4,8 = 37,4 (kg) Đáp số : 37,4 kg Tóm tắt : Nam : 32,6 kg. Tiến hơn Nam : 4,8 kg. Tiến : …... kg? *Bài tập: Phép tính đúng ghi Đ, phép tính sai ghi S 1,35 20,4 42,1 3,7 + + 3,3 9 45 8 1,35 20,4 + 21,75 42,1 3,7 45,8 0,27 12,09 + 12,36 + a/ b/ d/ e/ c/ S S Đ Đ Đ *Bài tập: Phép tính đúng ghi Đ, phép tính sai ghi S 1,35 20,4 42,1 3,7 + + 3,3 9 45 8 1,35 20,4 + 21,75 42,1 3,7 45,8 0,27 12,09 + 12,36 + a/ b/ d/ e/ c/ S S Đ Đ Đ 

File đính kèm:

  • pptCong hai so thap phan(2).ppt
Bài giảng liên quan