Bài giảng Môn toán: Đề ca mét vuông, héc tô mét vuông

2.Viết các số đo diện tích :

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.271 dam 2

b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.18954 dam 2

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông603 hm 2

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

34620 hm 2

 

 

pptx19 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1957 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn toán: Đề ca mét vuông, héc tô mét vuông, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 9/18/2014 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 9/18/2014 ‹#› Click to edit Master title style ‹#› Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level Click to edit Master title style ‹#› Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level Click to edit Master title style ‹#› Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level Click to edit Master title style ‹#› Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level Click to edit Master title style ‹#› Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level Click to edit Master title style ‹#› Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level Dự giờ lớp 5/5 Troø chôi KHỞI ĐỘNG Điền vào chỗ chấm cho đúng: a) Xăng- ti- mét vuông là diện tích của hình … có cạnh là…… b) Đề- xi- mét vuông là diện tích của hình … có cạnh là…. c) Mét vuông là diện tích của hình …. có cạnh là… d) 1 km² = ….m²; 1m²= ………dm²; 1dm²= ……..cm² Điền vào chỗ chấm cho đúng: a) Xăng- ti- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1cm. b) Đề- xi- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1dm. c) Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1m. d) 1 km² = 1000000 m²; 1m²= 100 dm²; 1dm²= 100cm² Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Toán : 1m S = 1 x 1 = 1m² Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Toán : Một đề-ca-mét vuông (1dam2) a) Đề-ca-mét vuông 1m2 10m=1dam *Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam. *Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2 *Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2. 1dam2 = 100m2 Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Toán : Một héc-tô-mét vuông (1hm2) b) Héc-tô-mét vuông 1dam2 10dam = 1hm *Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm. *Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2 *Ta thấy hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2. 1hm2 = 100dam2 Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Toán : a) Đề-ca-mét vuông Một đề-ca-mét vuông :1dam2 b) Héc-tô-mét vuông Một héc-tô-mét vuông :1hm2 1hm2 = 100dam2 1dam2 = 100m2 ĐỀ -CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông 32600 dam 2 492 hm 2 180 350 hm 2 Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông 1.Đọc các số đo diện tích : ĐỀ -CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG 105 dam² Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Toán : HỌP NHÓM! HỌP NHÓM ! Nhóm 7!Nhóm8 ! 2.Viết các số đo diện tích : b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông. 271 dam 2 18954 dam 2 603 hm 2 34620 hm 2 a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông. d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông. c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông. 2.Viết các số đo diện tích : Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Toán : ĐỀ -CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Toán : ĐỀ -CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG 3. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2dam 2 = …..m² 30hm 2 = ……dam² 200 3000 Làm bảng con Ai nhanh hơn? Trò chơi Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Toán : Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời: Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Toán Câu số 1 Đọc số đo sau: 9005dam² a. Chín nghìn không trăm linh năm đề-ca-mét vuông. b. Chín trăm linh năm đề-ca-mét vuông. c. Chín nghìn năm trăm linh năm đề-ca-mét vuông. d. Chín mươi lăm đề-ca-mét vuông. a. Chín nghìn không trăm linh năm đề-ca-mét vuông. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HÕt giê Viết số đo diện tích: Ba nghìn bảy trăm linh chín héc-tô-mét vuông. c. 3709 hm 2 c. 3709 hm 2 b. 3409 hm 2 d. 309 hm 2 a. 379 hm 2 1 2 3 4 5 HÕt giê Câu số 2 Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Toán Câu số 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3800dam² = …….hm² 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HÕt giê a. 38 b. 803 d. 83 c. 308 a. 38 DẶN DÒ: Ôn lại bài Chuẩn bị bài : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện CHÀO TẠM BIỆT ! 5/5 

File đính kèm:

  • pptxĐỀ CA MÉT VUÔNG. HÉC TÔ MÉT VUÔNG..pptx