Bài giảng môn Toán khối 10 - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất

*) Tần số:

Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.

Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .

ppt19 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán khối 10 - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THPT MỸ ĐỨC A TỔTOÁN CHƯƠNG V:THỐNG KÊBẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTBÀI 1:------24681012161 164 167 170 173A1A2A3A4A5M1M2M3M4M5135454535353535404040303535452530403030304525354040453525253030Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.Vd: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)ÔN TẬP:Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT Đơn vị điều tra ? Dấu hiệu điều tra ? Số liệu thống kê ? Kích thước mẫu?35454535353535404040303535452530403030304525354040453525253030  1 tỉnh  Năng suất lúa hè thu  Các số liệu trong bảng 31 tỉnh Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh (tạ/ha)ÔN TẬP:Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT2ÔN TẬP: Có bao nhiêu số liệu khác nhau? Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?35454535353535404040303535452530403030304525354040453525253030Xi2530354045niCó 5 giá trị khác nhau: Xi Với i=1,2,3,4,5Hãy quan sát bảng số liệu:4354545353535354040403035354525304030303045253540404535252530307354545353535354040403035354525304030303045253540404535252530309354545353535354040403035354525304030303045253540404535252530306354545353535354040403035354525304030303045253540404535252530305Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X135454535353535404040303535452530403030304525354040453525253030Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTVí dụ :Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau:10 thửa ruộng cùng có năng suất 3020 thửa ruộng cùng có năng suất 3230 thửa ruộng cùng có năng suất 3415 thửa ruộng cùng có năng suất 3610 thửa ruộng cùng có năng suất 3810 thửa ruộng cùng có năng suất 405 thửa ruộng cùng có năng suất 4220 thửa ruộng cùng có năng suất 44Theo mẫu số liệu trên có mấy giá trị của năng suất ?Có 8 giá trị của năng suất là : 30;32;34;36;38;40;42;44. Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT1*) Tần số:Ví dụ 1:Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau:Có 8 giá trị của năng suất là : 30;32;34;36;38;40;42;44.1. Bảng phân bố tần số - tần suất :10 thửa ruộng cùng có năng suất 3020 thửa ruộng cùng có năng suất 3230 thửa ruộng cùng có năng suất 3415 thửa ruộng cùng có năng suất 3610 thửa ruộng cùng có năng suất 3810 thửa ruộng cùng có năng suất 405 thửa ruộng cùng có năng suất 4220 thửa ruộng cùng có năng suất 44 Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau:10Ta có bảng sau :?Giá trị (x)Tần số (n)3032343638404244???????1020301510520N =?120Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.1. Bảng phân bố tần số - tần suất :10 thửa ruộng cùng có năng suất 3020 thửa ruộng cùng có năng suất 3230 thửa ruộng cùng có năng suất 3415 thửa ruộng cùng có năng suất 3610 thửa ruộng cùng có năng suất 3810 thửa ruộng cùng có năng suất 405 thửa ruộng cùng có năng suất 4220 thửa ruộng cùng có năng suất 44 Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.Ta có bảng tần số sau :3032343638404244101020301510520120Giá trị (x)Tần số (n)N = Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó. Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước mẫu N.Nfi =ni Tần suất %?????????%Tỉ số:Nfi =ni Từ bảng phân bố tần số hãy tính tỉ số: ?Nfi =ni Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT Bảng phân bố Tần số-tần suất16,74,28,38,312,525,016,78,3Tần suất % Bảng phân bố Tần số Bảng phân bố Tần suấtH 1:Thống kê điểm thi của 400 học sinh như sau:Điểm bài thiTần sốTần suất (%)01,501153,7524310,7535313,2548521,25518,06557338189101010N = 400100???????67213,758,254,502,502,50Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT160161161162162162163163163164164164164165165165165165166166166166167167168168168168169169170171171172172174Ví dụ 2:Đo chiều cao của 36 học sinh được bảng sau :LớpTần sốN = 36 160 ; 163) 163 ; 166) 166 ; 169 ) 169 ; 172 ) 172 ; 174 ?6?12?10?5?3NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!LÀM SAO ĐÂY??? CÁC LOẠI SIZE ÁO (KÍCH CỠ) S4: Từ 160cm  162 cm S3 Từ 163cm  165cm S2: Từ 166cm  168cm S1: Từ 169cm  171cm S0: từ 172 cm  174 cmTHÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾVẬY TA SẼ CHIA THÀNH 5 LỚP !!!Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT CÁC LOẠI SIZE ÁO (KÍCH CỠ) S4: Từ 160cm  162 cm S3 Từ 163cm  165cm S2: Từ 166cm  168cm S1: Từ 169cm  171cm S0: từ 172 cm  174 cm2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp :Từ đó ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:LớpTần suất(%)N = 36Tần sốLớp 160 ; 163) 163 ; 166) 166 ; 169 ) 169 ; 172 ) 172 ; 174 6121053Từ bảng phân bố tần số bên hãy tính các giá trị của tần suất tương ứng??????16,6733,3327,7813,898,33 Bảng phân bố Tần số-tần suấtGhép lớpBài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT Bảng phân bố Tần số ghép lớp100H 2:Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:Tiền lãi ( nghìn đồng) của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 7351 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64Hãy lập bảng phân bố tần suất lớp ghép với các lớp như sau:[29,5;40,5), [40,5; 51,5), [51,5;62,5),[62,5;73,5),[73,5;84,5),[84,5;95,5)Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTLớpTần sốTần suất% 29,5 ; 40,5 )3 40,5 ; 51,5 )5 51,5 ; 62,5 )7 62,5 ; 73,5 )6 73,5 ; 84,5 )5 84,5 ; 95,5 )4N = 301016,6723,332016,6713,33??????Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTcác em về nhà làm hết các bài tập HếtXin chào và hẹn gặp laiBài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTCỦNG CỐ: Tần số là gì? Tần suất là gì? `Khi nào thì ta sử dụng tần số và tần suất ghép lớp? Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTcác em về nhà làm hết các bài tập HếtXin chào và hẹn gặp laiBài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTĐiểm kiểm tra môn toán của 40 em học sinh lớp 10 được ghi lại như sau:673859276510475585876677455105658565975438Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTCâu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: a. 8 b. 9 c. 10 d. 40Câu 2: Tần số của nửa khoảng [6,8) là: a. 12 b. 13 c. 17 d.18Câu 3: Tần suất của nửa khoảng [6,8) là: a. 32,5% b. 7,5% c. 2% d.23,5%673859276510475585876677455105658565975438673859276510475585876677455105658565975438các em về nhà làm hết các bài tập HếtXin chào và hẹn gặp laiBài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT

File đính kèm:

  • pptthong_ke_10.ppt