Bài giảng môn Toán Khối 3 - Bài: Giới thiệu bảng nhân

Vậy từ cột thứ 2 trở đi mỗi cột trong bảng này ghi lại kết quả một bảng nhân .

* Cột thứ 2 là kết quả bảng nhân 1 .

* Cột thứ 3 là kết quả bảng nhân 2

* Cột thứ 4 là kết quả bảng nhân 3

* .

* Cột cuối cùng là kết quả bảng nhân 10 .

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Khối 3 - Bài: Giới thiệu bảng nhân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÔN TOÁN LỚP 3Kiểm tra bài cũ: chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( Tiếp theo )Tính420648042837742000001840208000028004300BÀI MỚIGIỚI THIỆU BẢNG NHÂNX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Có 11 hàng và 11 cộtTrong bảng nhân có mấy hàng mấy cột?Giới thiệu bảng nhânX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học.Các số màu đỏ trong các ô còn lại được gọi là tích của 2 thừa số.Giới thiệu bảng nhânX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số vừa đọc là kết quả của bảng nhân nào đã học?Các số vừa đọc là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 2. Đọc kết quả ( Tích) ở hàng thứ ba trong bảngGiới thiệu bảng nhânX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số trong hàng thứ 4 là kết quả của các phép nhân trong bảng nhân mấy?Các số trong hàng thứ 4 là kết quả của các phép nhân trong bảng nhân 3.Giới thiệu bảng nhânVậy từ hàng thứ 2 trở đi mỗi hàng trong bảng này ghi lại kết quả một bảng nhân .+ Hàng thứ 2 là kết quảø bảng nhân 1 .+ Hàng thứ 3 là kết quảø bảng nhân 2+ Hàng thứ 4 là kết quảø bảng nhân 3+ ..+ Hàng cuối cùng là kết quảø bảng nhân 10 X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Giới thiệu bảng nhânVậy từ cột thứ 2 trở đi mỗi cột trong bảng này ghi lại kết quả một bảng nhân .* Cột thứ 2 là kết quảø bảng nhân 1 .* Cột thứ 3 là kết quảø bảng nhân 2* Cột thứ 4 là kết quảø bảng nhân 3* ..* Cột cuối cùng là kết quảø bảng nhân 10 . X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Giới thiệu bảng nhânX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Dùng bảng nhân tìm kết quả của phép nhân 4 x 3 .+ Từ số 4 ở cột đầu tiên theo chiều mũi tên sang phải + Từ số 3 ở hàng đầu tiên theo chiều mũi tên xuống dưới + Hai mũi tên gặp nhau ở số 12 . Ta có 4 x 3 = 12 Giới thiệu bảng nhânX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100 Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu ) THỰC HÀNH3065764789 422872Giới thiệu bảng nhânX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Bài 2: Số ?Thừa số227710Thừa số 44889910Tích8856569090THỰC HÀNH824568790109Giới thiệu bảng nhân Bài 3: trong Hội khỏe Phù đổng, độituyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó giành được tất cả bao nhiêu huy chương ?Tóm tắtHuy chương vàng:Huy chương bạc:8? Huy chươngBài giảiSố huy chương bạc có là: 8 x 3 = 24 ( huy chương)Số huy chương có tất cả là: 24 + 8 = 32 ( huy chương ) Đáp số: 32 huy chươngGiới thiệu bảng nhânX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Có 11 hàng và 11 cộtTrong bảng nhân có mấy hàng mấy cột?Giới thiệu bảng nhânGIỜ HỌC KẾT THÚCKÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE, CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_3_bai_gioi_thieu_bang_nhan.ppt