Bài giảng môn Toán Khối 4 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)
*Luyện tập:
Bài tập1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9:7; 8:5; 19:1; 3:3; 2:15.
Bài tập 3: Trong các phân số: ; ; ; ; ; ; .
a) Phân số nào bé hơn 1 ?
b) Phân số nào bằng 1 ?
c) Phân số nào lớn hơn 1 ?
Lớp 4CMôn :Toán *KIỂM TRA: *BÀI MỚI:PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( tiếp theo ) ToánVí dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn. 14 PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)Vân ăn tất cả 5 phần hay 5 41 quả 1 4quả Toán PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người. *THẢO LUẬN: ToánPHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)5 : 4 = 54 quả cam.54 Toán PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN(tiếp theo)1 quả cam. >1 Một phân số lớn hơn 1 khi nào? * So sánh năm phần tư quả cam với một quả cam quả cam.54 ToánPHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( tiếp theo )1 quả cam. = 1 Một phân số bằng 1 khi nào? * So sánh bốn phần tư quả cam với một quả camquả cam Toán PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN(tiếp theo)< 1 quả cam Một phân số nhỏ hơn 1 khi nào? * So sánh một phần tư quả cam với một quả cam 1 quả cam ToánPHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN( tiếp theo ) *Luyện tập: Bài tập1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9:7; 8:5; 19:1; 3:3; 2:15.Bài tập 3: Trong các phân số: ; ; ; ; ; ; . 347591461019172424 a) Phân số nào bé hơn 1 ?b) Phân số nào bằng 1 ?c) Phân số nào lớn hơn 1 ?Hình 1Hình 267127Bài tập 2: Có hai phân số và , phân số nào chỉ phần tô màu của hình 1 ? Phân số nào chỉ phân số đã tô màu của hình 2.67127 Toán *Củng cố - Dặn dò:PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_khoi_4_bai_phan_so_va_phep_chia_so_tu_nhi.ppt