Bài giảng môn Toán Khối 4 - Tuần 16 - Bài: Chia cho số có ba chữ số - Nguyễn Thu Thảo

* 415 chia 195 được 2, viết 2 ;

2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;

2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ;

2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0 ;

* Hạ 3, được 253 ; 253 chia 195 được 1, viết 1 ;

1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 ;

1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;

1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 ;

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Khối 4 - Tuần 16 - Bài: Chia cho số có ba chữ số - Nguyễn Thu Thảo, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN BTOÁNLỚP 4DGIÁO VIÊN: Nguyễn Thu ThảoCHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐBài cũ : Luyện tậpToán Đặt tính rồi tính : 7552 : 236 6399 : 156 Bài cũ : Luyện tậpToán 7552 236 6399 156472320041159 3Toán Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)41519535* 415 chia 195 được 2, viết 2 ;22 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;532 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ;22 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0 ;05* Hạ 3, được 253 ; 253 chia 195 được 1, viết 1 ;11 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 ;1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;851 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 ;0*Hạ 5 được 585 ; 585 chia 195 được 3, viết 3 ;33 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1 ;03 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2 ;03 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0 ;041535 : 195 =  41535 : 195 = 213a) 41535 : 195 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải415Toán Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)80124520* 801 chia 245 được 3, viết 3 ;33 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ;623 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ;6 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0 ;00* Hạ 2, được 662 ; 662 chia 245 được 2, viết 2 ;22 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1 ;2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 ;272 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5 ; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1 ;1*Hạ 0 được 1720 ; 1720 chia 245 được 7, viết 7 ;77 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4 ;57 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ;07 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0 ;080120 : 245 =  (dư...) 80120 : 245 = 327 (dư 5)Chia theo thứ tự từ trái sang phảib) 80120 : 245 = ? CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)a) 41535 : 195 = ? b) 80120 : 245 = ?41535 195 0253 213058500080120 245 0662 327172000541535 : 195 = 21380120 : 245 = 327 ( dư 5)Ví dụ: 45956 : 453 = ?45956 453 00656 101203Toán CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) 1/ Đặt tính rồi tính:a) 62321 : 307b) 81350 : 187623307212920 0103000801187504355 0021618411 2. Tìm x 89658 : x = 293CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)x = 89658 : 293x = 306Toán CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)Toán 1234	TRÒ CHƠI 	Ô SỐ MAY MẮN	Trong phép chia có dư số chia 	phải như thế nào so với số dư ?Trong phép chia có dư số chia phải lớn hơn số dưATrong phép chia có dư số chia phải bằng số dưBTrong phép chia có dư số chia phải bé hơn số dư C	Chọn ý đúng 	X x 123 = 1230 X = 10 CX = 12B X = 100A 352 : (32 x 11) = ? Chọn câu trả lời đúng1B352A11CKhi thực hiện phép chia, phải chia như thế nào?Chia từ trái sang phảiAChia từ phải sang tráiBChia từ trên xuống dướiCTIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCXIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_4_tuan_16_bai_chia_cho_so_co_ba_chu.ppt