Bài giảng môn Toán Khối 4 - Tuần 2, Bài 8: Hàng và lớp
Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?
Lớp đơn vị gồm 3 hàng:
- Hàng trăm
- Hàng chục
- Hàng đơn vị
Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?
* Lớp nghìn gồm 3 hàng:
- Hàng trăm nghìn
- Hàng chục nghìn
- Hàng nghìn
Toán lớp 4Chào mừng các thầy cô về dự giờ Kiểm tra bài cũBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; ............. ; ............. ; ............. ; d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; ............. ; ............. ; ............. ; e) 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; ............. ; ............. ; ............. ; 399 300 399 400 399 500 399 970 399 980 399 990 456 787 456 788 456 789 Hàng và lớpBài:8303Hàngtrăm 202Hàngchục101Hàngđơn vịLớp đơn vị66Hàng trăm nghìn55Hàng chục nghìn44HàngnghìnLớp nghìn* Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?Hàngtrăm HàngchụcHàngđơn vịHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàngnghìnLớp đơn vịHàngtrăm HàngchụcHàngđơn vịLớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?Lớp nghìnHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàngnghìnSố321Hãy đọc số?Ba trăm hai mươi mốt123654 000Hãy đọc số?Sáu trăm năm mươi tư nghìn000456654 321123456Hãy đọc số?Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mốtNêu các chữ số ở các hàng của số 654 321Số 654 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn. Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?* Lớp đơn vị gồm 3 hàng:- Hàng trăm- Hàng chục- Hàng đơn vị Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?* Lớp nghìn gồm 3 hàng:- Hàng trăm nghìn- Hàng chục nghìn- Hàng nghìnLuyện tậpThực hànhBài 1:* Viết theo mẫu:Lớp đơn vịLớp nghìnHàngtrămnghìnHàngchụcnghìnHàngnghìnHàngtrămHàngchụcHàngđơn vịĐọcsốViếtsốNăm mươi tư nghìnba trăm mười hai54 31254312Bốn mươi năm nghìnhai trăm mười ba54 302Chín trăm mười hainghìn tám trăm54300645 21331254Bài 1:* Viết theo mẫu:Lớp đơn vịLớp nghìnHàngtrămnghìnHàngchụcnghìnHàngnghìnHàngtrămHàngchụcHàngđơn vịĐọcsốViếtsốNăm mươi tư nghìnba trăm mười hai54 31254312Bốn mươi năm nghìnhai trăm mười ba54 302Chín trăm mười hainghìn tám trăm54300645 21331254Năm mươi bốn nghìnba trăm linh hai20345Bài 1:* Viết theo mẫu:Lớp đơn vịLớp nghìnHàngtrămnghìnHàngchụcnghìnHàngnghìnHàngtrămHàngchụcHàngđơn vịĐọcsốViếtsốNăm mươi tư nghìnba trăm mười hai54 31254312Bốn mươi năm nghìnhai trăm mười ba54 302Chín trăm mười hainghìn tám trăm54300645 21331254Năm mươi bốn nghìnba trăm linh hai20345Sáu trăm năm tư nghìn ba trăm654 300912 800008219Bài 2:* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào?46 30756 032123 517305 804960 78346 307- Bốn sáu nghìn, ba trăm linh bảy.Mẫu:Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.Bài 2:* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào?46 30756 032123 517305 804960 783- Năm sáu nghìn, không trăm ba hai.Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.Bài 2:* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào?46 30756 032123 517305 804960 783- Một trăm hai ba nghìn năm trăm mười bẩy.Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.Bài 2:* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào?46 30756 032123 517305 804960 783- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.Bài 2:* Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào?46 30756 032123 517305 804960 783- Chín trăm sáu mươi nghìn bẩy trăm tám ba.Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.Bài 3:* Viết các số sau thành tổng:52 314503 06083 760176 091Mẫu:52 314=50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4 053 060=50 000+3 000+6083 760=80 000+3 000+700+60176 091=100 000+76 000+6 000+90+1Bài 5:* Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...............b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số:...............Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 26 ; 0 ; 37 ; 8 ; 6Kớnh chỳc quớ thầy cụ sức khỏe !Chỳc cỏc em học giỏi !
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_khoi_4_tuan_2_bai_8_hang_va_lop.ppt