Bài giảng môn Toán Khối 5 - Tuần 29 - Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 5285m = .km .m = .km

Cách 1: Dựa vào cấu tạo số: 5285m = 5000m + 285m = 5km 285m

Cách 2: Dựa vào bảng: Khi viết số đo khối lượng mỗi hàng đơn vị tương ứng với một chữ số

 

pptx14 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Khối 5 - Tuần 29 - Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt chào mừng Quý thầy cô về dự giờ thăm lớp!Toán lớp 5BÀI: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượngÔn bài cũTrò chơiAi nhanh, ai đúng?Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượngBÀI MỚIBài 1: a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: kmhmdamm dmcmmm1dm= 10cm1cm= 10mm1mm= cm1 dam= 10 m1km= 10hm1m = 10 dm b) Nhận xét:Lớn hơn métMétBé hơn mét1hm= 10dam= km= hm = dam= m= dm Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé- Đơn vị bé bằng đơn vị lớnHai đơn vị đo độ dài liền nhauKí hiệuQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhauBài 1: b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: tấntạyếnkg hgdgg1hg= 10dag1dag= 10g1g= dag1 yến= 10 kg1tấn= 10 tạ1kg = 10 hg b) Nhận xét:Lớn hơn métMétBé hơn mét1tạ= 10yến= kg= tạ = yến= kg= hg Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé- Đơn vị bé bằng đơn vị lớnHai đơn vị đo khối lượng liền nhauKí hiệuQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhauBài 2: Viết (theo mẫu): 1km =. m1kg = . g1 tấn =.. kg 1m = .. km ... ... km 1kg =.. tấn ... tấn 10001000 10000,0010,001a) 1m = 10dm = ...... cm = ......... mmb) 1m = ...... dam = ..... dam0,11001000Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 1827m = .. km .. m = ........ km 2063m = .. km .. m = ........ km 702m = .. km .. m = ........ kmCách 1: Dựa vào cấu tạo số: 5285m = 5000m + 285m = 5km 285m Cách 2: Dựa vào bảng: Khi viết số đo khối lượng mỗi hàng đơn vị tương ứng với một chữ sốVậy: 5285m = 5 km = 285 m = 5,285 km a) 5285m = ..........km .........m = ........kmkmhmdammdmcmmm528518271,8272632,06307020,702Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) b) 34dm = .. m .. dm = ........ m 786cm = .. m .. cm = ........ m 408cm = .. m .. cm = ........ m c) 6258g = ... kg .. g = ......... g 2065g = ... kg .. g = ......... g 8047kg = .. tấn .. kg = ........ tấn33,447867,86484,0866,2582582652,0658478,047Bài tập: Một ô tô đã chở được bốn chuyến hàng có cân nặng lần lượt là 31/4 tấn; 41/5 tấn; 7,78 tấn; 47100/6 kg. Chuyến hàng cân nặng nhất là: A. 31/4 tấnB. 41/5 tấnC. 7,78 tấnD. 47100/6 kgGấu Pood tìm đường về nhà!Ba c©n g¹o nÆng bao nhiªu ki – lô -gam?Mét l¹ng kÑo lµ bao nhiªu gam?9 c©y sè dµi bao nhiªu ki – lô - mét?Mét tói ®ùng 100g b«ng vµ mét tói ®ùng 100 gam s¾t. Hái tói nµo nÆng h¬n?Củng cố- Đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé: - Hai đơn vị đo khối lượng, độ dài tiếp liền hơn kém nhau 10 lần.tấntạyếnkgdaghgg- Đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé: kmhmdamm dmcmmmDặn dò- Về nhà: Ôn lại bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo độ dài- Xem trước bài : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)Chân thành cảm ơn Quý thầy cô đã chú ý theo dõi

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_khoi_5_tuan_29_bai_on_tap_ve_do_do_dai_va.pptx