Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài 21: Các số có hai chữ số - Năm học 2014-2015

Bài 2: Viết số

Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.

30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39

 

ppt8 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 15/05/2023 | Lượt xem: 177 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài 21: Các số có hai chữ số - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHỤC 
ĐƠN 
VỊ 
VIẾT 
SỐ 
ĐỌC SỐ 
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015 
Toán 
Các số có hai chữ số 
2 
3 
3 
Hai mươi ba 
2 
3 
6 
3 
6 
Ba mươi sáu 
4 
2 
4 
2 
Bốn mươi hai 
Thư giaõn 
Bài 1 : 
a)Viết số : 
Các số có hai chữ số 
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015 
Toán 
20 , 21 , 22 , 
Hai mươi , hai mươi mốt , hai mươi hai , hai mươi ba , hai mươi tư , hai mươi lăm , hai mươi sáu , hai mươi bảy , hai mươi tám , hai mươi chín . 
Hai mươi , hai mươi mốt , hai mươi hai , hai 
Hai mươi , hai mươi mốt , hai mươi hai , hai mươi ba , hai mươi tư , hai mươi lăm , hai mươi sáu , hai mươi bảy , hai mươi tám , hai mươi chín . 
Hai mươi , hai mươi mốt , hai mươi hai , hai mươi ba , hai mươi tư , hai mươi lăm , hai mươi sáu , hai mươi bảy , hai mươi tám , hai mươi chín . 
23 , 24 , 25 , 
26 , 27 , 28 , 29 
Bài 1 : 
 b)Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó : 
19 
21 
26 
20 
22 
23 
24 
25 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015 
Toán 
Các số có hai chữ số 
 Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín. 
Thứ hai , ngày 25 tháng 2 năm 2013 
Các số có hai chữ số 
TOÁN 
Bài 2: 
Viết số 
30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 
 Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi 
Thứ hai , ngày 25 tháng 2 năm 2013 
Các số có hai chữ số 
TOÁN 
Bài 3 : 
40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47 , 48 , 49 , 50 
Viết số 
24 
26 
30 
36 
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó : 
27 
32 
25 
28 
29 
31 
35 
34 
33 
 Bài 4 : 
Tiết học đến đây là kết thúc . Kính chúc quý thầy cô giáo sức khoẻ ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_1_bai_21_cac_so_co_hai_chu_so_nam_hoc.ppt