Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Tiết 3)
Bài 1. Viết số :
bảy mươi
mươi
bảy
bảy mươi hai
bảy mươi ba
bảy mươi tư
bảy mươi lăm
bảy mươi sáu
Toán :Ôn bài cũ : Viết bảng conViết số sau: Sáu mươi ba Toán :CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)CHỤCĐƠN VỊVIẾT SỐĐỌC SỐ727bảy mươi hai848tám mươi tư959chín mươi lăm245Tiết 103: Toán :CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)Bài 1. Viết số :bảy mươi bảy mươi haibảy mươi bảybảy mươi támtám mươi bảy mươi mốtbảy mươi tưbảy mươi babảy mươi sáubảy mươi lămbảy mươi chín Bài 1. Viết số: Tổ 1 Tổ 2, 3- Bảy mươi - Bảy mươi lăm- Bảy mươi mốt - Bảy mươi sáu- Bảy mươi hai - Bảy mươi bảy- Bảy mươi ba - Bảy mươi tám- Bảy mươi tư - Bảy mươi chín - Tám mươiCÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)Bài 1. Viết số :bảy mươi bảy mươi haibảy mươi bảybảy mươi támtám mươi bảy mươi mốtbảy mươi tưbảy mươi babảy mươi sáubảy mươi lămbảy mươi chín7071727374757677787980Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó :a)b)82879889838180939192909088868584979695949989Bài 3. Viết (theo mẫu) :a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vịb) Số 95 gồmchục vàđơn vịc) Số 83 gồmchục vàđơn vịd) Số 90 gồmchục vàđơn vị958390Bài 4. Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?Trong hình vẽ có 33 cái bátTrong số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vịTrò chơi : Xem ai viết nhanh ?Tám mươi sáu Thân ái chào tạm biệt
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_1_bai_cac_so_co_hai_chu_so_tiet_3.ppt