Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập các số đến 100

Bài 1: Viết các số:

a) Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 , 18, 19 , 20

Số liền trước số 18 là số nào?

b) Từ 21 đến 30: 21, 22, 23 , 24, 25, 26, 27, 28, 29 , 30

Số liền sau số 22 là số nào?

c) Từ 48 đến 54: 48, 49, 50 , 51, 52, 53, 54

Số lớn hơn 49 nhung bé hơn 51là số nào?

ppt11 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập các số đến 100, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 1: Viết các số:a) Từ 11 đến 20:a) Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 , 18, 19 , 20Số liền trước số 18 là số nào?17Bài 1: Viết các số:Số liền sau số 22 là số nào?b) Từ 21 đến 30: 21, 22, 23 , 24, 25, 26, 27, 28, 29 , 3023Bài 1: Viết các số:c) Từ 48 đến 54: 48, 49, 50 , 51, 52, 53, 54Số lớn hơn 49 nhưng bé hơn 51là số nào?50Bài 1: Viết các số:Số nào có hai chữ số giống nhau?d) Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77 , 7877Bài 1: Viết các số:Số nào là số tròn chục?đ) Từ 89 đến 96: 89, 90 , 91, 92, 93, 94, 95, 9690Bài 1: Viết các số:Số nào là số có 3 chữ số ?e) Từ 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100100Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:a) 01 2 3 4 5 6 7 8 9 1090b) 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100Bài 3: Viết (theo mẫu) 35 = 30 + 5 27 =  +  45 =  +  47 =  +  95 =  +  87 =  + 19 =  +  88 =  +  79 =  +  98 =  +  99 =  +  28 =  +Bài 3: Viết (theo mẫu) 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 19 = 10 + 9 88 = 80 + 8 79 = 70 + 9 98 = 90 + 8 99 = 90 + 9 28 = 20 + 8 90Bài 4: Tính93788824315340453336527020a)91 4955568327411963587506010b)59 3 503663613756

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_1_bai_on_tap_cac_so_den_100.ppt
Bài giảng liên quan