Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: Bảng cộng
Bài 3: Hoa cân nặng 28 kg, Mai cân nặng hơn Hoa 3 kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài giải
Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31(kg)
Đáp số: 31kg
Chào các bạn! Mình sẽ cùng học với các bạn trong giờ học này ! Bài 1: Tính nhẩm 8+3= 8+4= 8+5= 8+6= 8+7= 8+8= 7+4= 7+5= 7+6= 7+7= 6+5= 6+6= 9+2= 9+3= 9+4= 9+5= 9+6= 9+7= 9+8= 9+9= a) 11 12 13 14 15 16 17 18 11 12 13 14 15 16 11 12 13 14 11 12 3 2 5 4 6 Đọc bảng 9 cộng với một số 9 + 2 = 11 9 + 3 = 12 9 + 4 = 13 9 + 5 = 14 9 + 6 = 15 9 + 7 = 16 9 + 8 = 17 9 + 9 = 18 1 0 3 2 5 4 7 6 9 Đọc bảng 8 cộng với một số 8 + 3 = 11 1 8 + 4 = 12 8 + 5 = 13 8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17 Phép tính nào cũng có mặt trong bảng 9 cộng với 1 số? 8 + 9 = 17 9 + 8 = 17 8 + 9 = 17 1 0 3 2 5 4 7 6 10 Đọc bảng 7 cộng với một số 1 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12 7 + 6 = 13 7 + 7 = 14 7 + 8 = 15 7 + 9 = 16 Phép tính nào cũng có mặt trong bảng 9 , 8 cộng với 1 số? 7 + 8 = 15 7 + 9 = 16 1 0 3 2 5 4 7 6 9 10 Đọc bảng 6 cộng với một số 1 6 + 5 = 11 6 + 6 = 12 6 + 7 = 13 6 + 8 = 14 6 + 9 = 15 Phép tính nào cũng có mặt trong bảng 9 , 8 , 7 cộng với 1 số? 6 + 7 = 13 6 + 8 = 14 6 + 9 = 15 b) Bài 1: Tính nhẩm 2+9= 3+8= 4+7= 5+6= 3+9= 4+8= 5+7= 4+9= 5+8= 5+9= 11 11 11 11 12 12 12 13 13 14 b) Bài 1: Tính nhẩm 3 + 8 = 11 3 + 9 = 12 b) Bài 1: Tính nhẩm 4 + 7 = 11 4 + 8 = 12 4 + 9 = 13 b) Bài 1: Tính nhẩm 5 + 6 = 11 5 + 7 = 12 5 + 8 = 13 5 + 9 14 = 2+9= 8+3= 11 8+4= 12 8+5= 13 8+6= 14 8+7= 15 8+8= 16 7+4= 11 7+5= 12 7+6= 13 7+7= 14 6+5= 11 6+6= 12 9+2= 11 9+3= 12 9+4= 13 9+5= 14 9+6= 15 9+7= 16 9+8= 17 9+9= 18 b) Bài 1: Tínhnhẩm 3+8= 3+9= 4+7= 4+8= 4+9= 5+6= 5+7= 5+8= 5+9= 11 11 12 11 12 13 13 12 11 14 a) 15 26 36 42 17 9 17 8 39 28 + + + + + 24 43 44 81 45 Bài 2: Tính 15 9 + 4 2 17 28 + 5 4 Bài 2: Tính Bài 3: Hoa cân nặng 28 kg, Mai cân nặng hơn Hoa 3 kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu kilôgam? Tóm tắt Hoa: Mai: 28kg 3 kg ? kg Bài 3: Tóm tắt Hoa: Mai: 28kg 3 kg ? kg Bài giải Cân nặng của Mai là: 28 + 3 = 31(kg) Đáp số: 31kg Mai cân nặng là: 28 + 3 = 31(kg) Đáp số: 31kg Bài 4: Trong hình bên: a) Có mấy hình tam giác? b) Có mấy hình tứ giác? Bài 4: Trong hình bên: * Có mấy hình tam giác? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 A B C E D * Có 3 hình tam giác Bài 4: Trong hình bên: * Có mấy hình tứ giác? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 A B C E D * Có 3 hình tứ giác Tạm biệt! Bye! Bye!
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_2_bai_bang_cong.ppt