Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: Luyện tập chung (Trang 165)
Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) :
Bài 7/7 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) :
Bài 8/7 : Điền dấu >, <, = ?
Bài 12/8 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Bài 15/9 : Mỗi bạn được thưởng 4 quyển vở. Hỏi 5 bạn được thưởng tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ lớp 2CTröôøng THĐọc thuộc lòng bảng nhân 2, 3, 4, 5Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chungBài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) : Mẫu : 5x 3555x 9x 6x 4+ 5- 3a)c)b)203035454215Luyện tập chungBài 7/7 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) :Thừa số3344Thừa số4646Tích 4553586889181624323040244512Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) : Luyện tập chungBài 7/7 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):Bài 8/7 : Điền dấu >, >Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) : Luyện tập chungBài 7/7 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) :Bài 8/7 : Điền dấu >, , , <, = ? Bài 12/8 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :Bài 15/9 :Mỗi bạn : 4 quyển vở5 bạn : quyển vở ?Tóm tắt : Bài giải : Số quyển vở 5 bạn được thưởng là : 4 x 5 = 20 ( quyển vở ) Đáp số : 20 quyển vởBài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) : Củng cố - dặn dò :Xem bài sau: Tìm một thừa số của phép nhân 3 x 6 = 184 x 7 = 282 x 8 = 165 x 4 = 20 CHÚC THẦY CÔ SỨC KHỎE HẠNH PHÚC HẸN GẶP LẠI ! TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
File đính kèm:
- lt-165_25032020.pptx