Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: Số bị chia-Số chia-Thương

Bài: Số bị chia-Số chia-Thương

2. Thực hành:
 Bài 1 (trang112): Tinh rồi điền số thích hợp vào ụ trống

Bài 2: Tính nhẩm

Bài 3:Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

ppt13 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: Số bị chia-Số chia-Thương, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TOÁN LỚP 2CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ Kiểm tra bài cũTính nhẩm:14 : 2 = 20 : 2 =18 : 2 = 12 : 2 = 79106Kiểm tra bài cũNêu tên các thành phần trong phần trong phép trừ mà em đã được học?Thành phần trong phép trừ là: Số bị trừ, Số trừ, HiệuToánSố bị chia- Số chia- Thương1.Ví dụ: 6 : 2 = Số bị chiaSố chiaThương36 : 2 = 3Số bị chiaSố chiaThương6 : 2 cũng gọi là thươngChú ý:Hãy nêu tên thành phần trong phép chia sau:12 : 2 = 614 : 2 = 7 Bài 1 (trang112): Tinh rồi điền số thích hợp vào ụ trốngPhép chiaSố bị chiaSố chiaThương8 : 2 =10 : 2 =14 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =579101014182022225791042842. Thực hành:2 x 3 =6 : 2 =2 x 4 =8 : 2 =2 x 5 =10 : 2 =2 x 6 =12 : 2 = 6384510126Bài 2: TÝnh nhẩm Viết nhanh, viết đỳng.Trò chơiHãy dùng các số và dấu sau để viết thành phép chia rồi nêu tên thành phần trong phép chia đó:9182:=18 : 2 = 918 : 9 = 2 18 : 2 = 9Số bị chiaSố chiaThươngBài 3:Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)Phép nhânPhép chiaSố bị chia Số chiaThương 2 x 4 = 88 : 2 = 48248 : 4 = 2 2 x 4 = 82 x 5 = 10 8 : 2 = 4 8 : 4 = 210 :2 = 5 10 : 5 = 28 4 2 8 4 2 8 2 4 10 2 5 10 5 2Dặn dò:Nhớ tên thành phần của phép chiaXem trước bài: Bảng chia 303/10/2021Thiết kế: NGUYỄN THỊ BÍCH LOANXIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC THẦY, CÔ VÀ CÁC EM !

File đính kèm:

  • ppttuan-23so-bi-chia-so-chiathuong.ppt