Bài giảng môn Toán Lớp 2 -Tiết 133, Bài: Số 1 trong phép nhân và phép chia

Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia

 1.Phép nhân có thừa số 1

1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2

 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3

 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4

 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

2 X 1

Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .

ppt13 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 2 -Tiết 133, Bài: Số 1 trong phép nhân và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÔN TOÁN LỚP 2Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 3cm,5cm, 6cm. Toán Kiểm tra bài cũ: Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 1a)1 x 2=1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 =21 x 31 x 4=1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 =3=1 + 1 + 1 + 1 = 4Vậy 1 x 4 = 4Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.b)2 X 1 3 x 1 4 x 1= 2= 3= 4 Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1 x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1 x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .1 x 2 = 2Từ phép nhân hãy lập các phép chia tương ứng ?Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .1 x 2 = 22 : 1 = 2 2 : 2 = 1 Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .1 x 2 = 2Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 3 : 1 = 3 Vậy 4 : 1 = 4 .Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 2.Phép chia cho 1Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .2 .Phép chia cho 1 1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4 . Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài 1 Tính nhẩm :1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 1 = 2 x 1 = 3 x 1= 1 : 1 = 2 : 1 = 3 : 1 =Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .2 .Phép chia cho 1 1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4 . Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài 1 Tính nhẩm :Baøi 2 Soá? X 2 = 2 5 x = 5 : 1 = 3 x1 = 2 5 : = 5 x 1= 43 Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .2 .Phép chia cho 1 1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4 . Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài 1 Tính nhẩm :Baøi 2 Soá? X 2 = 2 5 x = 5 : 1 = 3 x1 = 2 5 : = 5 x 1= 441211Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .2 .Phép chia cho 1 1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4 . Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài 3 Tính :a) 4 x 2 x 1 = ; b) 4 : 2 x 1 = ; c)4 x 6 : 1=Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .2 .Phép chia cho 1 1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4 . Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài1 Tính nhẩm :Bài 2 Số ?Bài 3 Tính :Chúc các em chăm ngoan học giỏi

File đính kèm:

  • pptso-1-trong-phep-nhan-va-phep-chia_24032020.ppt