Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Tuần 1, Bài: Ôn tập các số trong phạm 100
Toán
Ôn tập các số trong phạm 100
Tìm thêm các chữ số tròn chục.
10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90
Số tròn chục liền sau 50.
Số tròn chục liền trước 70.
Số tròn chục lớn hơn 70 và bé hơn 90.
CHÚNG EM KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔVỀ DỰ GIỜ LỚP 2 MÔN :TOÁNTrường tiểu họcToán PHẦN 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG Ôn tập các số trong phạm 100 Bài 1. a) Nêu tiếp các số có một chữ số : b) Viết số bé nhất có một chữ số. 0124567893b) Viết số lớn nhất có một chữ số. là số 9 là số 0Ôn tập các số trong phạm 100 Bài 2. a) Nêu tiếp các số có hai chữ số : 12131415161719212324272830323334363739414244454648495052535556575860616364656769717274757778798081838486888991929395969899Ôn tập các số trong phạm 100 Bài 2. b) Viết số bé nhất có hai chữ số. b) Viết số lớn nhất có hai chữ số. là số 10 là số 9912131415161719212324272830323334363739414244454648495052535556575860616364656769717274757778798081838486888991929395969899Bài 3. a) Số liền sau của 39 ; b) Viết số liền trước của 90 ; là số 40 là số 89c) Viết số liền trước của 99 ; d) Viết số liền sau của 99 ; là số 98 là số 10012131415161719212324272830323334363739414244454648495052535556575860616364656769717274757778798081838486888991929395969899100Toán 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90 Tìm thêm các chữ số tròn chục. Số tròn chục liền sau 50. Số tròn chục lớn hơn 70 và bé hơn 90. Ôn tập các số trong phạm 100 Số tròn chục liền trước 70. Chúc các thầy cô mạnh khỏe, các em học giỏi
File đính kèm:
- tuan 1 on tap cac so den 100.pptx