Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Bài: Bảng chia 7 - Nguyễn Thị Đức
Bài 2: Tính nhẩm:
7 x 5 =
35 : 7 =
35 : 5 =
7 x 6 =
42 : 7 =
42 : 6 =
7 x 2 =
14 : 7 =
14 : 2 =
7 x 4 =
28 : 7 =
28 : 4 =
vÒ dù giê chuyªn ®ÒNhiÖt liÖt chµo mõng c¸c ThÇy, C« gi¸oGi¸o viªn thùc hiÖn : Nguyễn Thị ĐứcTrường TiÓu häc Vũ Xuân Thiều m«n : to¸n7 x 2 = 14 14 : 7 = 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 1 = 7 7 : 7 = 17 x 4 = 28 : 7 = 47 x 5 = 357 x 6 = 42 7 x 7 = 497 x 8 = 567 x 9 = 637 x 10 = 7035 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10??282BẢNG CHIA 714 :7=2 21 :7=3 28 : 7=4 35:7=542:7=649:7=756:7=863:7=97:7=170: 7=10BẢNG CHIA 7 7 : 7 = 114 : 7 = 221 : 7 = 328 : 7 = 435 : 7 = 542 : 7 = 649 : 7 = 756 : 7 = 863 : 7 = 9 70 : 7 = 10BẢNG CHIA 7BẢNG CHIA 7 7 : 7 = 114 : 7 = 221 : 7 = 328 : 7 = 435 : 7 = 542 : 7 = 649 : 7 = 756 : 7 = 863 : 7 = 9 70 : 7 = 10BẢNG CHIA 7 7 : 7 = 114 : 7 = 221 : 7 = 328 : 7 = 435 : 7 = 542 : 7 = 649 : 7 = 756 : 7 = 863 : 7 = 9 70 : 7 = 10BẢNG CHIA 7 7 : 7 = 114 : 7 = 221 : 7 = 328 : 7 = 435 : 7 = 542 : 7 = 649 : 7 = 756 : 7 = 863 : 7 = 9 70 : 7 = 107 x 5 =35 : 7 =35 : 5 = 7 x 6 =42 : 7 =42 : 6 = 7 x 2 =14 : 7 =14 : 2 = 7 x 4 =28 : 7 =28 : 4 = Bài 2: Tính nhẩm:3557426147272847Bài 3: Có 56 học sinh xếp đều thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?1 hµng : häc sinh ?Tãm t¾t:7 hµng : 56 häc sinhBài 4: Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?Bài 3: Có 56 học sinh xếp đều thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?Bài 4: Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?KÝnh chóc thÇy c« m¹nh kháeC¸c em häc giái!
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_3_bai_bang_chia_7_nguyen_thi_duc.ppt