Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Bài: Bảng đơn vị đo độ dài - Hoàng Thị Nhung
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Điền số vào chỗ chấm?
8hm = .m
9hm = .m
7dam = .m
8m =…....dm
6m =…....cm
8cm =…....mm
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN AChµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o ®Õn dù giê líp 3EMôn: ToánGiáo viên: Hoàng Thị NhungBẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI9hm = .m8dam = m Số? 80 9007hm = dam 70ToánKIỂM TRA BÀI CŨEm hãy nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp, kém nhau 10 lần1 km 1 hm 1 dam1m1 dm 1 cm1 mm = .hm= cm= dam = mm= m = dmLớn hơn métMét Nhỏ hơn mét = ...cm = mm = .m= m = ..mm mkmdm cmmmhmdam= 10m= 10dm= 10cm= 10mm = 10hm= 10dam = 100cm = 100mm = 100m= 1000mm= 1000m10010010010001000Em có nhận xét gì về hai đơn vị đo độ dài liên tiếp?ToánBảng đơn vị đo độ dàiLớn hơn métMét Nhỏ hơn mét mkmdm cmmmhmdamToánBảng đơn vị đo độ dài Điền số vào chỗ chấm?1km = hm 1km = m 1hm = dam 1m = dm 1m = cm 1m = .mm 10100010101001000 Điền số vào chỗ chấmBBài 1:ToánBảng đơn vị đo độ dàiBài 2:Điền số vào chỗ chấm?8hm =....m9hm =....m 7dam =....m 8m =....dm6m =....cm8cm =....mmĐiền số vào chỗ chấm?800900708060080ToánBảng đơn vị đo độ dài Tính (theo mẫu)32 dam x 3 =25m x 2 =15km x 4 =36hm :3 =70km :7 =Bài 3: Tính (theo mẫu)Mẫu:50m60km12hm10m96 cm : 3 = 96 32 dam cm ToánBảng đơn vị đo độ dài Củng cố:ToánBảng đơn vị đo độ dàiTHI GIẢI TOÁN NHANH8hm = m 6m = dm3cm = mm 7dam =. m 4dm = mm5m = cmGIẢI TOÁN NHANH70m30mm400mm800m60dm500cmCHÀO CÁC EM !
File đính kèm:
- l3e_toan_bang_don_vi_do_do_dai_108201922.ppt