Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Góc này đưược gọi là góc tù

Dùng êke để kiểm tra độ lớn của góc tù MON và so sánh góc đó với góc vuông.

Góc tù lớn hơn góc vuông

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 MễN TOÁN 
Gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt. 
KIấ̉M TRA BÀI CŨ 
A 
O 
B 
D 
E 
G 
M 
N 
P 
Hóy cho biết cỏc gúc dưới đõy thuộc loại gúc gỡ? 
Kiểm tra bằng e-ke 
A 
O 
B 
D 
E 
G 
M 
N 
P 
Gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt 
a. 
A 
O 
B 
Hãy đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh của góc bên. 
Góc AOB có đỉnh O, hai cạnh OA và OB. 
A 
O 
B 
Gúc này được gọi là gú gọi là gúc gỡ? 
Dùng êke để kiểm tra độ lớn của góc nhọn AOB và so sánh góc đó với góc vuông. 
Góc nhọn bé hơn góc vuông 
Gúc này được gọi là gúc nhọn. 
b. 
M 
O 
N 
Dùng êke để kiểm tra độ lớn của góc tù MON và so sánh góc đó với góc vuông. 
Góc tù lớn hơn góc vuông 
Góc này đư ư ợc gọi là góc tù 
c. 
Dùng êke để kiểm tra độ lớn của góc bẹt COD và so sánh góc đó với góc vuông. 
Góc bẹt bằng hai góc vuông 
Góc này đ ư ư ợc gọi là góc bẹt 
C 
O 
D 
Ba điểm C, O, D như ư thế nào với nhau ? 
 Luyện tập: 
Bài 1. Trong các góc sau đây, góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ? 
M 
A 
N 
G 
O 
H 
X 
E 
Y 
I 
C 
K 
V 
D 
U 
P 
B 
Q 
Góc vuông 
M 
A 
N 
G 
O 
H 
X 
E 
Y 
I 
C 
K 
V 
D 
U 
P 
B 
Q 
Góc nhọn 
Góc bẹt 
Góc tù 
Góc tù 
Góc nhọn 
Bài 2: Trong các hỡnh tam giác sau: 
 H ỡ nh tam giác n ào có ba góc nhọn? 
 Hỡnh tam giác n ào có 1 góc vuông? 
 Hỡnh tam giác n ào có 1 góc tù? 
A 
B 
C 
M 
N 
P 
D 
E 
G 
Bài 2: Trong các hỡnh tam giác sau: 
 Hỡnh tam giác ABC có ba góc nhọn. 
 Hỡnh tam giác DEG có 1 góc vuông. 
 Hỡnh tam giác MNP có 1 góc tù. 
A 
B 
C 
M 
N 
P 
D 
E 
G 
1. Điền kết quả đỳng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: 
Gúc vuụng lớn hơn gúc tự. 
G úc nhọn bộ hơn gúc vuụng 
Gúc tự bộ hơn gúc bẹt. 
Gúc bẹt gấp đụi gúc vuụng . 
Gúc bẹt bằng gúc tự. 
M 
A 
N 
X 
E 
Y 
I 
C 
K 
P 
B 
Q 
1. Điền kết quả đỳng (Đ) , sai (S ) vào mỗi ý sau: 
Gúc vuụng lớn hơn gúc tự. 
G úc nhọn bộ hơn gúc vuụng 
Gúc tự bộ hơn gúc bẹt. 
Gúc bẹt gấp đụi gúc vuụng . 
Gúc bẹt bằng gúc tự. 
A 
B 
C 
M 
N 
P 
D 
E 
G 
2. Điền vào chỗ chấm: 
Hỡnhgúc nhọn. 
Cúgúc tự. 
Cúgúc vuụng. 
1. Điền kết quả đỳng (Đ) , sai (S ) vào mỗi ý sau: 
Gúc vuụng lớn hơn gúc tự. 
G úc nhọn bộ hơn gúc vuụng 
Gúc tự bộ hơn gúc bẹt. 
Gúc bẹt gấp đụi gúc vuụng . 
Gúc bẹt bằng gúc tự. 
Đ 
S 
Đ 
Đ 
S 
A 
B 
C 
M 
N 
P 
D 
E 
G 
2. Điền vào chỗ chấm: 
Cú 3 gúc nhọn. 
Cú 1 gúc tự. 
Cú 1 gúc vuụng. 
* Điền kết quả đỳng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: 
A. Đỳng 
1. G úc nhọn bộ hơn gúc vuụng 
B. Sai 
* Điền kết quả đỳng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: 
A. Đỳng 
B. Sai 
Gúc vuụng lớn hơn gúc tự. 
* Điền kết quả đỳng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: 
A. Đỳng 
B. Sai 
Gúc bẹt bằng hai gúc vuụng 
* Điền kết quả đỳng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: 
A. Đỳng 
B. Sai 
Gúc tự lớn hơn gúc nhọn 
* Điền kết quả đỳng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: 
A. Đỳng 
B. Sai 
Gúc bẹt bằng gúc tự 
* Điền kết quả đỳng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: 
A. Đỳng 
B. Sai 
Gúc vuụng lớn hơn gúc tự. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_goc_nhon_goc_tu_goc_bet.ppt