Bài giảng Môn toán lớp 4 Bài: Nhân với 10, 100, 1000 chia cho 10, 100, 1000

Luật chơi :

  Có 5 câu hỏi, thời gian cho mỗi câu hỏi là 10 giây. Mỗi câu hỏi có 3 phương án lựa chọn A, B, C. Nếu chọn phương án đúng thì được chơi tiếp, nếu chọn phương án sai thì bị loại ra khỏi cuộc chơi. Kết thúc 5 câu hỏi, bạn nào còn ở lại với cuộc chơi, bạn đó thắng cuộc.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 4937 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn toán lớp 4 Bài: Nhân với 10, 100, 1000 chia cho 10, 100, 1000, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
M«n: ToÁn líp 4 BÀI: NHÂN VỚI 10, 100, 1000… CHIA CHO 10, 100, 1000… Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2014 Toán Kiểm tra bài cũ: 1. Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau. 4 x 2145 10287 x 5 (2100 + 45) x 4 (3 + 2) x 10287 a, b, c, = d, = 8580 = = 51435 2. a x b = ? b x a 1) Ví dụ: 1 x 10 = 10 2 x 10 = 20 3 x 10 = 30 4 x 10 = 40 5 x 10 = 50 11 x 10 = ? 110 35 x 10 = ? 350 6 x 10 = 60 7 x 10 = 70 8 x 10 = 80 9 x 10 = 90 10 x 10 = 100 35 x 10 = 10 x 35 = = 1chôc x 35 = 35 chôc = 350 Khi nhân một số với 10 ta làm thế nào? KL: Khi nhân một số với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. 1) Ví dụ: 35 x 10 = 350 35 x 100 = 3500 Khi nhân số tự nhiên với 100 ta làm thế nào? 123 x 100 = 12300 Khi nhân số tự nhiên với 100 ta chỉ việc viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải số đó. ? 35 x 1000 = 35000 123 x 1000 = 123000 Khi nhân số tự nhiên với 1000 ta làm thế nào? Khi nhân số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc viết thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó. ? 1) Nhân với 10, 100, 1000 ... 35 x 10 = 350 35 x 100 = 3500 35 x 1000 = 35000 Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,... ta làm thế nào ? Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải số đó. 2) Chia cho 10, 100, 1000 ... 10 : 10 = 1 20 : 10 = 2 30 : 10 = 3 40 : 10 = 4 50 : 10 = 5 350 : 10 = ? 35 700 : 10 = ? 70 3500 : 100 = ? 35 35000 : 1000= ? 35 Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba,… chữ số 0 ở bên phải số đó. 60 : 10 = 6 70 : 10 = 7 80 : 10 = 8 90 : 10 = 9 100 : 10 = 10 Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm 18 x 10 a, 18 x 100 18 x 1000 82 x 100 75 x 1000 19 x 10 256 x 1000 302 x 10 400 x 100 = 180 = 1800 = 18000 = 8200 = 75000 = 190 = 256000 = 3020 = 40000 9000 : 10 9000 : 100 9000 : 1000 6800 : 100 420 : 10 2000 : 1000 20020 : 10 200200 : 100 2002000 : 1000 = 900 = 90 = 9 = 68 = 42 = 2 = 2002 = 2002 = 2002 b, Luyện tập: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ … 70kg = … yến 800kg = … tạ 300 tạ = … tấn 120 tạ = … tấn 5000kg = … tấn 4000g = … kg 7 8 30 12 5 4 300 kg = ? t¹ C¸ch lµm: Ta cã: 100 kg = 3 t¹ NhÈm: 300 : 100 = 3 Vậy : 300 kg = 3 t¹ Rung chuông vàng Luật chơi : 	 Có 5 câu hỏi, thời gian cho mỗi câu hỏi là 10 giây. Mỗi câu hỏi có 3 phương án lựa chọn A, B, C. Nếu chọn phương án đúng thì được chơi tiếp, nếu chọn phương án sai thì bị loại ra khỏi cuộc chơi. Kết thúc 5 câu hỏi, bạn nào còn ở lại với cuộc chơi, bạn đó thắng cuộc. 3007 30070 C. 3070 307 x 10 = ? 307 x 10 = ? 5 4 3 2 1 hÕt giê 458 4580 C. 45800 45800 :100 = ? 5 4 3 2 1 hÕt giê 3080 3008 C. 3800 300800 : 100 =? 5 4 3 2 1 hÕt giê 20300 203000 C. 2030000 203 x 1000 = ? 5 4 3 2 1 hÕt giê 1100 110 C. 11 110 000 :10 000 = ? 5 4 3 2 1 hÕt giê M«n: ToÁn líp 4  BÀI: NHÂN VỚI 10, 100, 1000… CHIA CHO 10, 100, 1000… 

File đính kèm:

  • ppttiet 51 toan 4.ppt
Bài giảng liên quan