Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tiết 13 - Bài: Luyện tập

1. Viết các số sau:

a/ Một trăm bảy mươi chín triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm.

b/ Bốn trăm năm mươi bảy triệu không trăm ba mươi mốt nghìn hai trăm linh năm.

 

pptx8 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tiết 13 - Bài: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừng các thầy cô về dự giờ, thăm lớp!MÔN TOÁNGiáo viên: Trịnh Thị Hồng Khanha/ Một trăm bảy mươi chín triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm.b/ Bốn trăm năm mươi bảy triệu không trăm ba mươi mốt nghìn hai trăm linh năm. 1. Viết các số sau:2. Đọc số và nêu giá trị của số 6 trong số sau: 45 631 2431. Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:a) 35 627 449b) 123 456 789c) 82 175 263d) 850 003 2002. Viết số, biết số đó gồm:a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.c) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.d) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.5 760 3425 706 34250 076 34257 634 0023. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên:a) Trong các nước đó:- Nước nào có số dân nhiều nhất?- Nước nào có số dân ít nhất?Tên nướcSố dânViệt Nam77 263 000Lào5 300 000Cam-pu-chia10 900 000Liên bang Nga147 200 000Hoa Kỳ373 300 000Ấn Độ989 200 000- Nước có số dân nhiều nhất: Ấn Độ- Nước có số dân ít nhất: Lào3. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên:b) Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều.Tên nướcSố dânViệt Nam77 263 000Lào5 300 000Cam-pu-chia10 900 000Liên bang Nga147 200 000Hoa Kỳ373 300 000Ấn Độ989 200 000Các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều: Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên bang Nga, Hoa Kỳ, Ấn Độ.4. Cho biết: Một nghìn triệu gọi là một tỉ.Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):ViếtĐọc1 000 000 000“một nghìn triệu” hay “ một tỉ”5 000 000 000“năm nghìn triệu” hay “ .”315 000 000 000“ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay “ ......................tỉ”.............“.........triệu” hay “ ba tỉ”Cà Mau: 1 181 200TP Hồ Chí Minh: 5 554 800Ninh Thuận: 546 100Gia Lai: 1 075 200Quảng Bình: 818 300Hà Nội: 3 007 000Hà Giang: 648 1005. Trong lược đồ bên ghi số dân một số tỉnh, thành phố năm 2003, đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_4_tiet_13_bai_luyen_tap.pptx