Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 10, Bài 46: Luyện tập
1) Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
Góc vuông đỉnh A; cạnh AB, AD
-Góc vuông
đỉnh B; cạnh BD, BC
-Góc vuông đỉnh D; cạnh DA,DC
- Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BD
- Góc nhọn đỉnh C; cạnh CB, CD
- Góc nhọn đỉnh D; cạnh DB, DC
-Góc nhọn đỉnh D; cạnh DB, DA
-Góc tù đỉnh B; cạnhBA; BC
1) Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:a)b)ABCABDCM1) Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:a)b)ABCABDCM1) Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:a)ABCM-Góc vuông đỉnh A; cạnh AB, AC- Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BC- Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BM- Góc nhọn đỉnh B; cạnh BM, BC-Góc nhọn đỉnh M; cạnh MA, MB- Góc nhọn đỉnh C; cạnh CB; CA -Góc tù đỉnh M; cạnh MB; MC-Góc bẹt đỉnh M; cạnh MA, MC1) Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:b)ABDC-Góc vuông đỉnh A; cạnh AB, AD-Góc vuông đỉnh B; cạnh BD, BC-Góc vuông đỉnh D; cạnh DA,DC- Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BD- Góc nhọn đỉnh C; cạnh CB, CD- Góc nhọn đỉnh D; cạnh DB, DC-Góc nhọn đỉnh D; cạnh DB, DA -Góc tù đỉnh B; cạnhBA; BC2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:AH là đường cao của hình tam giác ABC .-AB là đường cao của hình tam giác ABC.ABHCSĐ3) Cho đoạn thẳng AB = 3cm ( như hình vẽ). A B Hãy vẽ hình vuông ABCD ( có cạnh là AB)3) Cho đoạn thẳng AB = 3cm ( như hình vẽ). A B Hãy vẽ hình vuông ABCD ( có cạnh là AB)ABCD4) . A)Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB= 6cm, chiều rộng AD = 4cm. b) Xác định trung điểm M của cạnh AD, trung điểm N của cạnh BC. Nối điểm M và điểm N ta được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật.Nêu tên các hình chữ nhật đó.- Nêu tên các cạnh song song với cạnh AB.AADCBAMNb) Các hình chữ nhật có trên hình vẽ là: ABNM; MNCD; ABCD.- Các cạnh song song với cạnh AB là: MN và DC.CỦNG CỐ DẶN DÒ
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_10_bai_46_luyen_tap.pptx