Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 14 - Bài: Chia một tổng cho một số

Bµi 2

 TÝnh b»ng hai c¸ch (theo mÉu):

 (27 - 18):3

b) (64 - 32):8

MÉu: (35 - 21):7 = ?

(35 - 21) 14

35 21 35 21

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 14 - Bài: Chia một tổng cho một số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Toán lớp 4ToánKiểm tra bài cũTính bằng 2 cách : (15 + 12) x 3Cách 1: (15 + 12) x 3 = 27 x 3 = 81Cách 2 : ( 15 + 12) x 3 = 15 x 3 + 12 x 3 	 = 45 + 36 = 81NChia một tổng cho một sốTính và so sánh giá trị của hai biểu thức :(35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7Ta có: 56 :7= 835:7 + 21:7=5 + 3= 8(35 + 21) : 7Toán=35:7 + 21:7Vậy=Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng củatổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từngsố hạng của tổng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.(35 + 21) : 7Khi chia một tổng cho một số ta có thể làm thế nào?S.76NChia một tổng cho một sốToánLuyện tậpBài 1a/ Tính bằng hai cách:(15 + 35) : 5	(80 + 4) : 4Cách 1: (15 + 35) : 5 = 50 :5 = 10Cách 2: (15 + 35) : 5 = 15 :5 + 35 : 5 	 = 3 + 7 = 10(15 + 35) : 5	S.76NChia một tổng cho một sốToánLuyện tậpBài 1a/ Tính bằng hai cách:(80 + 4) : 4Cách 1: (80 + 4) : 4 = 84 : 4 = 21 Cách 2: (80 + 4) : 4 = 80 : 4 + 4: 4	 = 20 + 1 = 21 S.76Chia một tổng cho một sốToánLuyện tậpBài 1b/ Tính bằng hai cách (theo mẫu):18:6 + 24:660:3 + 9:3S.76Mẫu: 12:4 9 + 20:4 = ?Cách 1:12:4+20 :4= +35= 812 + 20:4 :4=(12 + 20):4= 32:4= 8Chia một tổng cho một sốToánLuyện tậpBài 1b/ Tính bằng hai cách (theo mẫu):18:6 + 24:6Cách 1: 18:6 + 24:6 = 3 + 4 = 7Cách 2: 18:6 + 24:6 = (18 + 24):6	 = 42: 6 = 718:6 + 24:660:3 + 9:3S.76NChia một tổng cho một sốToánLuyện tậpBài 1b/ Tính bằng hai cách (theo mẫu):Cách 1: 60:3 + 9:3 = 20 + 3 = 23Cách 2: 60:3 + 9:3 = (60 + 9):3	 = 69: 3 = 2360:3 + 9:318:6 + 24:660:3 + 9:3S.76Chia một tổng cho một sốToánLuyện tậpBài 1(a + b):c = a:c + b:c Chia một tổng cho một sốToánLuyện tậpBài 2 Tính bằng hai cách (theo mẫu): (27 - 18):3b) (64 - 32):8S.76Mẫu: (35 - 21):7 = ?Cách 1: :7 = :7 = 2(35 - 21) 14Cách 2 : ( - ) = - = 5 - 3 = 235 21 35 21:7 :7 :7Chia một tổng cho một sốToánLuyện tậpBài 2 Tính bằng hai cách (theo mẫu):a) (27 - 18):3Cách 1: (27 - 18):3 = 9:3 = 3Cách 2: (27-18):3 = 27:3 - 18:3 	 = 9 - 6 = 3 (27 - 18):3b) (64 - 32):8S.76VChia một tổng cho một sốToánLuyện tậpBài 2 Tính bằng hai cách (theo mẫu):b) (64 - 32):8Cách 1: (64 - 32):8 = 32:8 = 4Cách 2: (64 - 32):8 = 64:8 - 32:8 	 = 8 - 4 = 4 (27 - 18):3b) (64 - 32):8S.76VChia một tổng cho một sốToánLuyện tậpBài 3Số học sinh cả hai lớp là: 32+28 = 60 (học sinh)Hai lớp được chia thành số nhóm là: 60:4 = 15 (nhóm) Đáp số : 15 nhóm.S.76VLớp 4A được chia thành số nhóm là:32:4 = 8 (nhóm)Lớp 4B được chia thành số nhóm là:28:4 = 7 (nhóm)Cả hai lớp được chia thành số nhóm là:8 + 7 = 15 (nhóm)Đáp số : 15 nhómChia một tổng cho một sốToán(12 + 27):3 = 12:3 + 27 ?(28 - 21) :7 = 28 - 21:7 ?36: 6 + 24:6 = (36 + 24):6 ?32:4 + 16: 8 = (32 + 16):(4+8) ?ĐúngSai?haySaiSaiSaiĐúngXIN CHân thành cám ơn các thầy, cô và các em !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_14_bai_chia_mot_tong_cho_mot_s.ppt