Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo)

1/ Khi làm phép tính chia, ta thực hiện theo thứ tự:

a. từ phải sang trái.

 b. từ trái sang phải.

2/ Trong phép chia, số dư bao giờ cũng:

 a. bằng với số chia.

 b. lớn hơn số chia.

 c. nhỏ hơn số chia.

3/ Quy trình thực hiện cho mỗi lượt chia là:

 a. nhân - chia - trừ nhẩm

 b. chia - nhân - trừ nhẩm

 c. trừ nhẩm - chia - nhân

 

ppt7 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÔN TOÁN - LỚP 4“Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)”(Tiết 75 – Tuần 15)Thứ sáu, ngày 29 tháng 11 năm 2013Toán* KIỂM TRA BÀI CŨ1 8 23 5057002003 3 84 986448970Thứ sáu, ngày 29 tháng 11 năm 2013Toán* KIỂM TRA BÀI CŨTính giá trị biểu thức: 8064 : 64 x 37 601759 - 1988 : 14 = 126 x 37 = 601759 - 142 = 4662 = 601617 Thứ sáu, ngày 29 tháng 11năm 2013ToánChia cho số có hai chữ số (tiếp theo)a) 10105 : 43 = ? 1 0 14 30 525103125500Chia theo thứ tự từ trái sang phải:  101 chia 43 được 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6; 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1;3 nhân 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1;  Hạ 0, được 150; 150 chia 43 được 3, viết 3;3 nhân 4 bằng 12; thêm 1 bằng 13, 15 trừ 13 bằng 2, viết 2;  Hạ 5, được 215; 215 chia 43 được 5, viết 5;5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1; 5 nhân 4 bằng 20; thêm 1 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0, viết 0; 10105 : 43 = 235Thứ sáu, ngày 29 tháng 11 năm 2013ToánChia cho số có hai chữ số (tiếp theo)b) 26345 : 35 = ? 2 6 33 54 578145905252Chia theo thứ tự từ trái sang phải:  263 chia 35 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35; 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1;5 nhân 5 bằng 25; 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3;  Hạ 4, được 184; 184 chia 35 được 5, viết 5;5 nhân 3 bằng 15; thêm 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0, viết 0;  Hạ 5, được 95; 95 chia 35 được 2, viết 2;2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 2 nhân 3 bằng 6; thêm 1 bằng 7, 9 trừ 7 bằng 2, viết 2; 26345 : 35 = 752 (dư 25)Thứ sáu, ngày 29 tháng 11 năm 2013ToánChia cho số có hai chữ số (tiếp theo)4 2 5 4 6 3 7 5 5 1 1 4 9 1 8 4 3 6 6 3 3Luyện tập:Bài 1: Đặt tính rồi tính.a) 2 3 5 7 6 : 5 6 3 1 6 2 8 : 4 82 3 5 7 6 5 6 1 1 7 4 2 1 5 6 0 3 1 6 2 8 4 8 2 8 2 6 5 84 2 8 4 4b) 1 8 5 1 0 : 1 5 4 2 5 4 6 : 3 71 8 5 1 0 1 5 3 5 1 2 3 4 5 1 6 0 0 * Câu hỏi trắc nghiệm: Hãy chọn câu đúng.1/ Khi làm phép tính chia, ta thực hiện theo thứ tự: a. từ phải sang trái. b. từ trái sang phải. 2/ Trong phép chia, số dư bao giờ cũng: a. bằng với số chia. b. lớn hơn số chia. c. nhỏ hơn số chia.3/ Quy trình thực hiện cho mỗi lượt chia là: a. nhân - chia - trừ nhẩm b. chia - nhân - trừ nhẩm c. trừ nhẩm - chia - nhânThứ sáu, ngày 29 tháng 11 năm 2013ToánChia cho số có hai chữ số (tiếp theo)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_15_bai_chia_cho_so_co_hai_chu.ppt