Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 18 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 3
Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
231 ; 109 ; 1872 ; 8225; 92 313.
- Các số chia hết cho 3 là: 231; 1872; 92 313
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o§Õn dù giê líp 4Bài toán: Cho các số sau 35; 801; 2806; 1098 a, Số nào chia hết cho 9?b, Số nào không chia hết cho 9?Kiểm tra bài cũBài giảia, Số chia hết cho 9 là: 801; 1098.b, Số không chia hết cho 9 là: 35; 2806.a, Ví dụ: 63 : 3 =?21Ta có: 6 + 3 = 99 : 3 = 3123 : 3 =?4191 : 3 = ?30 (dư 1)125 : 3 =?41 (dư 2)Ta có: 1 + 2 + 5 = 8 8 : 3 = 2 (dư 2)Ta có: 1 + 2 + 3 = 6b, Dấu hiệu chia hết cho 3:Ta có: 9 + 1 = 1010 : 3 = 3 (dư 1)Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.6 : 3 = 2.Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? 231 ; 109 ; 1872 ; 8225; 92 313.- Các số chia hết cho 3 là: 231; 1872; 92 313Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? Bài 2: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3? 96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311. Bài 1- Các số không chia hết cho 3 là: 502; 6823; 55 553; 641 311.Số chia hết cho 3Số khôngchia hết cho 330218213945400477036TRÒ CHƠI: AI NHANH TRÍ HƠN
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_17_bai_dau_hieu_chia_het_cho_3.ppt