Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Hàng và lớp
GHI NHỚ :
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành
lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Chú ý:
- Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái).
- Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết khoảng cách giữa hai lớp rộng hơn một chút.
Kiểm tra bài cũ762 543Đọc số sau : 308 681Chữ số 6 trong hai số trên thuộc những hàng nào đã học ?Viết số sau : Bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.SốHàngđơn vịHàngchụcHàngtrămHàngnghìnHàngchục nghìnHàngtrăm nghìnNêu tên các hàng của một số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ?321321654 321654 000Lớp đơn vịLớp nghìn654000654321Hàng và lớpHàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.SốHàngđơn vịHàngchụcHàngtrămHàngnghìnHàngchục nghìnHàngtrăm nghìn654 321Lớp đơn vịLớp nghìn654321Hàng và lớpKhi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái). Khi viết các số có nhiều chữ số ta viết khoảng cách giữa hai lớp rộng hơn một chút.Hàng và lớp Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.GHI NHỚ :Chú ý:- Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái).- Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết khoảng cách giữa hai lớp rộng hơn một chút. Bài 1 : Viết theo mẫuĐọc sốViết sốLớp nghìnLớp đơn vị Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 54 3215432154 320Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba543006Chín trăm mười hai nghìn tám trămNăm mươi tư nghìn ba trăm mười haiBài tập45 2134521354320Năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi654 300Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm128009912 800Bài tập BÀI 2 : 305 804 960 78346 30756 032 123 517 305 804 Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 thuộc hàng nào ? lớp nào ?A. 7000B. 700 Bài 2 : b. Giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu). Chọn đáp án A, B hoặc C trong mỗi ô bảng.SốGiá trị của chữ số 738 75370067 021 79 518302 671 715 519A. 700B. 7000C. 70000A. 700000B. 70000C. 7000? ? ? 7000A. 7000B. 70000C. 70000070000? 70700000Hãy chọn đáp án đúngB. 7000B. 70000A. 700000C. 70C. 70Luyện tập Bài tập 3 : Viết mỗi số 52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.thành tổng (theo mẫu). Chọn đáp án đúng.A. 500 000 + 3 000 + 6503 060 = ?B. 500 000 + 3 000 + 6C. 500 000 + 3 000 + 6083 760 = ?176 091 = ?Mẫu :52314=50 000+2 000+300+10+4A. 8 000 + 300 + 70 + 6C. 80 000 + 300 + 70 + 6B. 80 000 + 3 000 + 700 + 60B. 10 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1C. 100 000 + 70 000 + 600 + 90 + 1A. 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1Luyện tậpCủng cố :Viết số sau thành tổng : 620 719 = 600 000 + 20 000 + 700 + 10 + 9 Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. Chúc thầy cô và các em mạnh khoẻ, thành công và hạnh phúc!
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_2_bai_hang_va_lop.ppt