Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Triệu và lớp triệu

 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,

viết là:1 000 000.

10 triệu gọi là 1 chục triệu,

viết là: 10 000 000.

10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,

viết là:100 000 000.

Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.

Một hàng đơn vị này lớn gấp 10 lần hàng đơn vị liền sau

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Triệu và lớp triệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
BÀI CŨSO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐEm hãy viết số bé nhất có sáu chữ số ? Em hãy viết số lớn nhất có năm chữ số ? Em hãy so sánh hai số sau ? 123 456 . 12 356564 785  564 985 Thực hiện làm bảng con><Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm thế nào?Kiến thức cần nhớ: Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm như sau:+ Đếm xem số các chữ số có bằng nhau không, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn, số nào có số chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn.+ Nếu số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. Hàng nào có chữ số lớn hơn thì số đó lớn hơn, hàng nào có số bé hơn thì số đó bé hơn.BÀI MỚITRIỆU VÀ LỚP TRIỆUTOÁNCác hàng, lớp đã học:Lớp đơn vịLớp nghìnHàng nghìnHàng chục nghìnHàng trăm nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vị121187109654321Lớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vị0001010000TOÁN1000000Giá trị số này là bao nhiêu? 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, 10 triệu gọi là 1 chục triệu,viết là:1 000 000. Hàng triệuviết là: 10 000 000.Hàng chục triệu10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,viết là:100 000 000.Hàng trăm triệuLớp triệuTriệu và lớp triệuLớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.TOÁN 10 trăm nghỡn gọi là 1 triệu, 10 triệu gọi là 1 chục triệu,viết là:1 000 000. viết là: 10 000 000.10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,viết là:100 000 000.Triệu và lớp triệuLớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.TOÁNSo sánh các hàng trong lớp triệu?Hàng triệuHàng chục triệuHàng trăm triệuLớp triệu1 trăm triệu bằng 10 chục triệu. Triệu và lớp triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trăm Hàng chục Hàng đơn vịLớp đơn vịLớp nghìn1 chục triệu bằng 10 triệu10000000010000000Các hàng, lớp đơn vị đã học theo thứ tự từ bé đến lớn:TOÁNTriệu và lớp triệuHàng triệuHàng chục triệuHàng trăm triệuLớp triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trăm Hàng chục Hàng đơn vịLớp đơn vịLớp nghìnCác hàng, lớp đơn vị đã học theo thứ tự từ lớn đến bé: 1trăm nghìn bằng 10 chục nghìnTOÁNTriệu và lớp triệu1chục triệu bằng 10 triệuMột hàng đơn vị này lớn gấp 10 lần hàng đơn vị liền sauTOÁNTriệu và lớp triệu 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, 10 triệu gọi là 1 chục triệu,viết là:1 000 000. viết là: 10 000 000.10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,viết là:100 000 000.Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.Một hàng đơn vị này lớn gấp 10 lần hàng đơn vị liền sauBài 1/13:ĐẾM THÊM 1 TRIỆU TỪ 1 TRIỆU ĐẾN 10 TRIỆUĐÁP ÁN 1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4 triệu; 5 triệu; 6 triệu; 7 triệu; 8 triệu; 9 triệu; 10 triệu.*ĐẾM THÊM 1 TRIỆU TỪ 1 TRIỆU ĐẾN 10 TRIỆU* ĐẾM BỚT 1TRIỆU TỪ 10 TRIỆU ĐẾN 1 TRIỆU10 triệu; 9 triệu; 8 triệu; 7 triệu; 6 triệu; 5 triệu; 4 triệu; 3 triệu; 2 triệu; 1triệu.Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)1 chục triệu 10 000 0002 chục triệu 20 000 0003 chục triệu ....................4 chục triệu ...................5 chục triệu ...................6 chục triệu ...................7 chục triệu ...................8 chục triệu ...................9 chục triệu ...................1 trăm triệu 100 000 0002 trăm triệu ....................3 trăm triệu ...................Bài 2/13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)1 chục triệu 10 000 0002 chục triệu 20 000 0003 chục triệu 30 000 0004 chục triệu 40 000 0005 chục triệu 50 000 0006 chục triệu 60 000 0007 chục triệu 70 000 0008 chục triệu 80 000 0009 chục triệu 90 000 0001 trăm triệu 100 000 0002 trăm triệu 200 000 0003 trăm triệu 300 000 000ĐÁP ÁNBài 3/13: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:Mười lăm nghìnBa trăm lăm mươiSáu trămMột nghìn ba trămNăm mươi nghìnBảy triệuBa mươi sáu triệuChín trăm triệuBài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:Đọc sốViết sốSố các chữ sốSố các chữ số 0Mười lăm nghìn:Ba trăm lăm mươi:Sáu trămMột nghìn ba trămNăm mươi nghìnBảy triệuBa mươi sáu triệuChín trăm triệuBài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:Đọc sốViết sốSố các chữ sốSố các chữ số 0Mười lăm nghìn:15 000 3Ba trăm lăm mươi:3502Sáu trăm 6002Một nghìn ba trăm1 300 2Năm mươi nghìn50 000 4Bảy triệu7 000 000 6Ba mươi sáu triệu36 000 000 6Chín trăm triệu900 000 000 8ĐỌC SỐViết sốBa trăm mười hai triệu312 000 000312000000216 000 000Chín trăm chín mươi triệuBảy trăm linh tám triệu500000000Hàng triệuHàng chục triệu Hàng trăm triệuLớp triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trăm Hàng chục Hàng đơn vịLớp đơn vịLớp nghìnBài 4/14:Viết theo mẫu:PHIẾU HỌC TẬPHọ và tên: ........................................ĐỌC SỐViết sốBa trăm mười hai triệu312 000 000312000000Hai trăm mười sáu triệu216 000 000216000000Chín trăm chín mươi triệu990 000 000990000000Bảy trăm linh tám triệu708 000 000708000000Năm trăm triệu500 000 000500000000Hàng triệuHàng chục triệu Hàng trăm triệuLớp triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trăm Hàng chục Hàng đơn vịLớp đơn vịLớp nghìnBài 4/14:ĐÁP ÁNCỦNG CỐ TRÒ CHƠIAI NHANH HON?0002010403060508071009CÂU 1:Viết số năm triệu? ĐÁP ÁN : 5 000 000 0002010403060508071009ĐÁP ÁN: 300 000 000CÂU 2:Viết số ba trăm triệu?0002010403060508071009CÂU 3:ĐÁP ÁN : có 4 chữ số 0Số hai mươi nghìn có mấy chữ số 0? DẶN DÒ Học thuộc cách so sánh Làm các bài tập trong vở Bài tập Toán Chuẩn bị xem trước bài Triệu và lớp TriệuCHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎICHÀO TẠM BIỆT

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_2_bai_trieu_va_lop_trieu.ppt