Bài giảng môn Toán Lớp 4 -Tuần 20 - Bài: Phân số
Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.
b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau:
TOÁNPHÂN SỐĐã tô màu số ô vuông ở hình nào?ABCChia hình tròn thành 6 phần bằng nhau.Tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn.Đọc là: Năm phần sáu.56Năm phần sáu viết thành:*Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.Ta gọi là phân số. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.1. Giới thiệu phân số:Toánph©n sèa)Mẫu số được viết ở đâu? Mẫu số cho biết gì?Mẫu số viết dưới dấu gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau.Tử số được viết ở đâu? Tử số cho biết gì?Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. Toánph©n sè1. Giới thiệu phân số.Ta gọi là phân số.* Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.Đọc là: Năm phần sáu.56Ta viết :a) Mẫu số viết dưới dấu gach ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau. Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. Toánph©n sè56165616b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau:a)1. Giới thiệu phân số.* Ta viết: , đọc là năm phần sáu.Ta gọi là phân số.* Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6. Mẫu số viết dưới dấu gach ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau. Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.Viết:12Đọc: Một phần haiViết:34Đọc: Bốn phần bảyViết:47Đọc: Ba phần tưToánph©n sèc) Nhận xét: c) Nhận xét: :là những phân số. Mẫu số viết dưới dấu gach ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau. Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màub) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau:a)1. Giới thiệu phân số.* Ta viết: , đọc là năm phần sáu.Ta gọi là phân số.* Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.Viết:12Đọc: Một phần haiViết:34Đọc: Bốn phần bảyViết:47Đọc: Ba phần tưPHÂN SỐMÉu sè *Em hãy đọc các tử số và mẫu số các phân số trên. *Em có nhận xét gì về các số ở tử số và mẫu số. *Tử số và mẫu số có phải là những số tự nhiên bất kì không? MÉu sè ph¶i lu«n lµ sè tù nhiªn kh¸c 0.* Mỗi phân số có mấy phần?Mỗi phân số đều có tử số và mẫu số. - Tử số là số tự nhiên được viết trên dấu gạch ngang. - Mẫu số là số tự nhiên khác 0 được viết dưới dấu gạch ngang.Toánph©n sèc) Nhận xét: :là những phân số. Mẫu số viết dưới dấu gach ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau. Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màub) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau:a)1. Giới thiệu phân số.* Ta viết: , đọc là năm phần sáu.Ta gọi là phân số.* Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.Viết:12Đọc: Một phần haiViết:34 Đọc: Bốn phần bảyViết:47Đọc: Ba phần tư Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.TOÁNPHÂN SỐSGK/107b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau:Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.a)1. Giới thiệu phân số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.Ta viết: , đọc là năm phần sáu.56Ta gọi là phân số.56Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.56Viết:34Viết:47Viết:12Toánph©n sèBa phần tưMột phần hai Bốn phần bảy Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.c) Nhận xét: : là những phân số.2. Luyện tập - Thực hành.Bài 1:b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau:Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.a)1. Giới thiệu phân số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.Ta viết: , đọc là năm phần sáu.56Ta gọi là phân số.56Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.56Viết:34Viết:47Viết:12Toánph©n sèc) Nhận xét: :là những phân số.Ba phần tưMột phần hai Bốn phần bảyBài 1:a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây. Nhóm 2 (4’)b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? 2. Luyện tập Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.2. Luyện tập - Thực hành.1a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô v màu trong mỗi hình dưới đây: b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số n cho biết gì ?Đọc: ba phần tưĐọc: năm phần tám Đọc: hai phần năm Hình 2 Hình 3 Hình 1 Đọc: bảy phần mườiĐọc: ba phần sáuĐọc: ba phần tám Hình 4 Hình 5 Hình 6 Mẫu số là tổng số phần bằng nhau. Tử số là số phần bằng nhau được tô màu. b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? 1a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH ; ; ; ; ; .b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau:Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.a)1. Giới thiệu phân số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.Ta viết: , đọc là năm phần sáu.56Ta gọi là phân số.56Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.56Viết:34Viết:47Viết:12Toánph©n sèc) Nhận xét: :là những phân số.Ba phần tưMột phần haiBài 1:a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây. b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.Bài 2:Phân sốTử sốMẫu sốPhân sốTử sốMẫu số3812551825Bài 2: Viết theo mẫu. 6118105126112. Luyện tập -Thực hành. Bốn phần bảyHOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP – THỰC HÀNHBài 2: Viết theo mẫuPhân sốTử sốMẫu sốPhân sốTử sốMẫu số3812558105121825 611Tử số được viết ở đâu? Mẫu số được viết ở đâu?b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau:Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.a)1. Giới thiệu phân số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.Ta viết: , đọc là năm phần sáu.56Ta gọi là phân số.56Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.56Viết:34Viết:47Viết:12Toánph©n sèc) Nhận xét: :là những phân số.Ba phần tưMột phần hai Bốn phần bảyBài 1:a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây. b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.Bài 3:Bài 2: Viết theo mẫu. Bài 3: Viết các phân số. Bài 2: Viết theo mẫu. Bài 2: Viết theo mẫu. e. Năm mươi hai phần tám mươi tư.d. Chín phần mườic. Bốn phần chína. Hai phần nămb. Mười một phần mười hai2. Luyện tập -Thực hành.Bài 3: Viết các phân sốHOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP – THỰC HÀNHa. Hai phần nămc. Bốn phần chínd. Chín phần mườib. Mười một phần mười haie. Năm mươi hai phần tám mươi tư b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau:Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.a)1. Giới thiệu phân số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.Ta viết: , đọc là năm phần sáu.56Ta gọi là phân số.56Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.56Viết:34Viết:47Viết:12Toánph©n sèc) Nhận xét: :là những phân số.Ba phần tưMột phần hai Bốn phần bảyBài 1:a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây. b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? 2. Luyện tập -Thực hành. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.Bài 2: Viết theo mẫu. Bài 4:Bài 3: Viết các phân số. Bài 4: Đọc các phân số. Năm phần chínMười chín phần ba mươi baTám mươi phần một trămTám phần mười bảy Ba phần hai mươi bảyBài 4: Đọc các phân sốHOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP – THỰC HÀNHTrò chơiAi nhanh – Ai đúng c) Phân số chỉ phần đã tô màu:d) Phân số chỉ phần chưa tô màu: a) Phân số chỉ phần đã tô màu đỏ: b) Phân số chỉ phần đã tô màu xanh: Viết các phân số sau:TRÒ CHƠI: Ai nhanh – Ai đúng !!!B¾t ®ÇuThảo luận(1phút)12345678910AHết giờc) Phân số chỉ phần đã tô màu:d) Phân số chỉ phần chưa tô màu: a) Phân số chỉ phần đã tô màu đỏ: b) Phân số chỉ phần đã tô màu xanh: Viết các phân số sau:3404TRÒ CHƠI: Ai nhanh – Ai đúng !!!Đáp ánc) Phân số chỉ phần đã tô màu:d) Phân số chỉ phần chưa tô màu: a) Phân số chỉ phần đã tô màu đỏ: b) Phân số chỉ phần đã tô màu xanh: Viết các phân số sau:TRÒ CHƠI: Ai nhanh – Ai đúng !!!Đáp ánThứ hai ngày 08 tháng 1 năm 2018Toán Phân sốCỦNG CỐHôm nay chúng ta đã học bài gì?Phân sốTa cần nhớ điều gì về phân số ?Mỗi phân số đều có tử số và mẫu số. - Tử số là số tự nhiên được viết trên dấu gạch ngang. - Mẫu số là số tự nhiên khác 0 được viết dưới dấu gạch ngang.Về nhà học thuộc phần nhận xétXem trước bài sau: Phân số và phép chia số tự nhiênDặn dòCHÚC SỨC KHỎE CÁC THẦY, CÔ GIÁO
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_20_bai_phan_so.pptx