Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Bài: Dãy số tự nhiên

Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ?

0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .

Đây là dãy số tự nhiên vì các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 , dấu “. . .” biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Bài: Dãy số tự nhiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
MÔN TOÁNDãy số tự nhiênDãy số tự nhiênHãy viết các số tự nhiên có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9Nhận xét : Ngoài các số tự nhiên có một chữ số, còn có các số tự nhiên có 2, 3, 4, 5, 6,  chữ số Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không? 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu các số tự nhiên lớn hơn 10Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ?1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số tự nhiên 0. Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ?0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .Đây là dãy số tự nhiên vì các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 , dấu “. . .” biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10 Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số012345789106Số 0 ứng ở vị trí nào của tia số ?Số 0 ứng với điểm gốc của tia số Nhận xét :Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia sốa) Các số: 0; 1; 2; 3;..; 9; 10; 100;.; 1000;là các số tự nhiênHãy viết các số tự nhiên có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.Đặc điểm của dãy số tự nhiênLàm thế nào để tìm số liền sau của một số tự nhiên ?Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó .Tìm được số tự nhiên lớn nhất ?Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó . Vì thế, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi .Làm thế nào để tìm số liền trước của một số tự nhiên ?Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó .Tìm số tự nhiên liền trước số 1 ?Tìm số liền trước số 0 ?Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất .Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị ?Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị .Luyện tập1.Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số vào ô trống. 6729309910010010110001001Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số vào ô trống :121110099100099910021001100009999 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống để có ba số tự nhiên liên tiếp :a) 4 ; 5 ; . . .6b) . . . ; 87 ; 8886c) 9 ; 10 ; . . .114. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . . 8101214161820c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . . 91113151719214. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : d) 909; 910 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .a) 896 ; . . . ; 898b) 99 ; 100 ; . . .c) 9998 ; 9999 ; . . .

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_3_bai_day_so_tu_nhien.ppt