Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Trong cách viết số tự nhiên:

1. Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.

2.Với mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.

Chẳng hạn: *Số “chín trăm chín mươi chín” viết là: 999.

*Số “hai nghìn không trăm linh năm” viết là: 2005.

*Số “sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba” viết là: 685 402 793.

 

ppt6 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ToỏnKIỂM TRA BÀI CŨViết số thớch hợp vào chỗ trống: a) 123; 124; .. ; .. ; .. ; .. ; ..b) 0; 2; 4; 6;  ;  ;  ; .. ; ..; c) 1; 3; 5; 7;  ; ;  ;  ;. ; . 125126127129128810121614 9111315171918ToỏnViết số tự nhiờn trong hệ thập phõn.Trong cách viết số tự nhiên:1. ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.10 đơn vị = 1 chục10 chục = 1trăm10 trăm = 1 nghìn2.Với mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.Chẳng hạn: *Số “chín trăm chín mươi chín” viết là: 999.*Số “hai nghìn không trăm linh năm” viết là: 2005.*Số “sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba” viết là: 685 402 793.* Nhận xột: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. * Chẳng hạn, số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái môi chữ số 9 lần lượt nhận giá trị là: 9; 90; 900. * Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.Đọc sốviết sốSố gồm cóTám mươi nghìn bảy trăm mười hai.80 7128 chục nghìn, 7trăm,1chục, 2đv.* Bài 1: Viết theo mẫu:Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư.2020Năm mươi lăm nghìn năm trăm.9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị.58645 nghìn,8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị.Hai nghìn không trăm hai mươi.2 nghìn, 0 trăm, 2 chục, 0 đơn vị.555005chục nghỡn , 5 nghìn, 5 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.9000509Chín triệu năm trăm linh chín.ToỏnViết số tự nhiờn trong hệ thập phõn. * Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387 ; 873 ; 4738 ; 10 837. Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7873 = 800 + 70 + 34738 = 4000 + 700 + 30 + 810 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7ToỏnViết số tự nhiờn trong hệ thập phõn. ToỏnViết số tự nhiờn trong hệ thập phõn. * Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):Số455756158245 842 769Giá trị của chữ số 555050050005 000 000CHÀO CÁC EM !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_3_bai_viet_so_tu_nhien_trong_h.ppt