Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 7 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng

 Em có nhận xét gì về các số hạng trong hai tổng a+b và b+a ?

Kết luận:

Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 7 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 líp 4Bài cũ8008005000500085930884928849285930B ài 4/ 42 :Điền giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống Toána203501208b302502764a + bb + a350 + 250 = 6001208 + 2764 = 3972250 + 350 = 6002764 + 1208 = 3972Tính giá trị của biểu thức a +b và b + a trong bảng sau :20 + 30 = 5030 + 20 = 50Hãy so sánh giá trị của biểu thức a+b với giá trị của biểu thức b+a khi:	a = 20 và b = 30a = 350 và b = 250a = 1208 và b = 2764a203501208b302502764a + b20 + 30 = 50350 + 250 = 6001208 + 2764 = 3972b + a30 + 20 = 50250 + 350 = 6002764 + 1208 = 3972	Em có nhận xét gì về các số hạng trong hai tổng a+b và b+a ?a + b b + a=Ta có thể viết :Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.Bài 1 Nêu kết quả tính :a/ 468 + 379 = 847 379 + 468 = .b/ 6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = .c/ 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = .QUỲNHPHIPHÁTTHỦYH.PHÚCTÂNHUYH.LONGMINHMAITRÂMB. LONGDUNGCƯỜNGTRÂNP. LINHPHƯỚCPHƯỢNGPHÚĐ. HẢIT.THƯMIN SUTHƯNG.LINHBài 1 Nêu kết quả tính :a/ 468 + 379 = 847 379 + 468 = .847b/ 6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = .c/ 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = .QUỲNHPHIPHÁTTHỦYH.PHÚCTÂNHUYH.LONGMINHMAITRÂMB. LONGDUNGCƯỜNGTRÂNP. LINHPHƯỚCPHƯỢNGPHÚĐ. HẢIT.THƯMIN SUTHƯNG.LINHBài 1 Nêu kết quả tính :a/ 468 + 379 = 847 379 + 468 = .847b/ 6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = .9385c/ 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = .QUỲNHPHIPHÁTTHỦYH.PHÚCTÂNHUYH.LONGMINHMAITRÂMB. LONGDUNGCƯỜNGTRÂNP. LINHPHƯỚCPHƯỢNGPHÚĐ. HẢIT.THƯMIN SUTHƯNG.LINHBài 1 Nêu kết quả tính :a/ 468 + 379 = 847 379 + 468 = .847b/ 6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = .9385c/ 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = .4344LÀM VIỆC THEO NHÓMBài 2 Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 48 + 12 = 12 +  65 + 297 = . + 65  + 89 = 89 + 177m + n = n + 84 + 0 = . + 84 a + 0 =  + a =  48 + 12 = 12 +  65 + 297 = . + 65  + 98 = 98 + 155m + n = n + 84 + 0 = . + 84x + 0 =  + x =  46 + 13 = 13 +  67 + 298 = . + 67  + 89 = 89 + 300x + y = y + 38 + 0 = . + 38 b + 0 =  + b = Bài 3 Điền dấu >, TRÒ CHƠIDặn dò Làm bài 3b/ 43 Chuẩn bị : Biểu thức có chứa 3 chữKính chúc quí thầy cô sức khỏe !Chúc các em học giỏi !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_7_bai_tinh_chat_giao_hoan_cua.ppt