Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Hỗn số
Phần nguyên
Phần phân số
hai và ba phần tư
(hay “hai, ba phần tư”)
Nhận xét cách đọc hỗn số trên?
To¸n líp 5Chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê Có 2 hình tròn và 234Toán : Hỗn số34và??34hình tròn34Có 2 hình tròn và 34hình tròn34Hay: Có 2 hình trònhình tròn2Toán: Hỗn số34Có 2 hình tròn và 3 4hình trònhình tròn”“Có 2 và 34Nói gọn:2Viết gọn : 234hình trònvàToán: Hỗn số3434Hay: Có 2 hình trònhình tròn2Toán: Hỗn số34234và2Viết thành: 342 Toán : Hỗn số342hay342 * Gọi là hỗn sốVậy:342 Phần nguyênPhần phân số342 hai và ba phần tưđọc là:Nhận xét cách đọc hỗn số trên?(hay “hai, ba phần tư”) Khi đọc hỗn số ta đọc phần nguyên trước rồi đọc phần phân số sau.342 Phần nguyênPhần phân sốToán : Hỗn số342 hai và ba phần tưđọc là:Nhận xét cách viết hỗn số trên?(hay đọc gọn là: “hai, ba phần tư”) Khi viết hỗn số ta viết phần nguyên trước rồi viết phần phân số sau.Viết là: 342 234Toán : Hỗn số1<Nhận xét phần phân số và 1?34Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn 1.34Toán : Hỗn số Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. *Khi đọc ( hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc ( hoặc viết) phần phân số.Kết luận:342 Viết: Viết hỗn số:+Viết hỗn số:312Viết:Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp:121 Viết: Đọc : một và một phần haiMẫu:Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp:142 Viết: Đọc : hai một phần tưa)Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp:452 Viết Đọc: hai bốn phần nămb)c)Bài 1:Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp: Viết:23 3Đọc: ba và hai phần ba152535455515110520 1 1323330 1 2 3 1316393 Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số251351451231132232a) b) Bài 2:Trò chơi: Tìm hỗn số - ghép hình:112Trò chơi: Tìm hỗn số - ghép hình:134324142112Ch©n thµnh c¶m ¬nC¸c thÇy, c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh
File đính kèm:
- tuan_2hon_so_hay_da_sua_slide_7_118201919.ppt