Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên

Quy tắc:

Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau :

Nhân như nhân các số tự nhiên

- Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC Lấ NGỌC HÂN 
Toỏn – Lớp 5B 
 Nhõn một số thập phõn 
 với một số tự nhiờn. 
 Đặt tớnh rồi tớnh: 
a. 34,28 + 19,47 b. 408,23 – 62,81 
19,47 
34,28 
+ 
 53,75 
62,81 
408,23 
- 
 345,42 
Toỏn 
 Nhõn một số thập phõn 
 với một số tự nhiờn. 
Ví dụ 1 : Cho Hình tam giác ABC có: AB =1,2 m, AC = 1,2m, BC=1,2m. Tính chu vi của hình tam giác đó. 
Ta phải thực hiện phép tính nhân : 1,2 x 3 = ? (m) 
 A 
C 
B 
1,2m 
1,2m 
1,2m 
 1,2m =12dm 
 36(dm) 
12 
x 
3 
36dm = m 
3,6 
Vậy : 1,2 x 3 = 3,6 (m) 
Vớ duù 2 : 0,46 x 12 = ? 
ẹaởt tớnh 
0,46 
x 
1 
2 
92 
4 6 
5 52 
, 
Bửụực 1: 
Thửùc hieọn pheựp nhaõn nhử nhaõn caực số 
tửù nhieõn 
Bước 2 : ẹaựnh daỏu phaồy ụỷ tớch 
ẹeỏm : Phaàn thaọp phaõn cuỷa 0,46 coự 2 chửừ soỏ 
Taựch : Ta duứng daỏu phaồy taựch ụỷ tớch ra 
 2 chửừ soỏ keồ tửứ traựi sang phaỷi 
Quy tắc : 
Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau : 
- Nhân như nhân các số tự nhiên 
- Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái. 
1. Đặt tính rồi tính : 
a) 2,5 x 7 
b) 5,18 x 5 
2,5 
x 
7 
17,5 
5,18 
x 
25,90 
 5 
3) Một ụ tụ mỗi giờ đi được 42,6 km. Hỏi 4 giờ ụ tụ đú đi được bao nhiờu ki-lụ-một? 
c) 0,256 x 8 
d) 6,8 x 15 
 0,256 x 8 
2,048 
 6,8 x 15 
340 
68 
102,0 
T úm tắt : 
42,6 km 
? km 
Bài giải : 
Trong 4 giờ ô tô đó chạy được số km là : 
42,6 x 4 = 170,4 (km) 
Đáp số : 170,4 (km) 
Cụng 
chỳa 
Trũ chơi 
Giải cứu cụng chỳa 
? 
? 
? 
1,1 
 x 3 
x 2 
 x 4 
Chúc mừng các bạn đã giải cứu được công chúa! 
158,4 
3,3 
19,8 
39,6 
1,1 
X 6 
x 2 
 x 4 
X 6 
x 3 
340 
Cảm ơn cỏc em 
Giảm tải 
2. Viết số thích hợp vào chỗ trống: 
Thừa số 
Thừa số 
3,18 
 3 
Tích 
 8,07 
 5 
 2,356 
 10 
9,54 
40,35 
23,56 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_bai_nhan_mot_so_thap_phan_voi_mot_s.ppt