Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về giải toán hay - Trần Mai Diệu Anh

Bài toán 2: Hiệu của 2 số là 192. Tỉ số của 2 số đó là . Tìm 2 số đó?

Bài giải

Ta có sơ đồ

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 3 = 2 (phần)

Số bé là:

192 : 2 x 3 = 288

Số lớn là:

288 + 192 = 480

 Đáp số: Số bé: 288

 Số lớn: 480

ppt18 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 706 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về giải toán hay - Trần Mai Diệu Anh, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo viên: Trần Mai Diệu AnhNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ MÔN: TOÁNLỚP 5CKiểm traNêu các dạng toán có lời văn học ở lớp 4.Tìm số trung bình cộng.Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.Số béSố lớn?121Ta có sơ đồ?Bài giảiBài toán 1: Tổng của 2 số là 121. Tỉ số của 2 số đó là . Tìm 2 số đó? 56Tổng số phần bằng nhau là:5 + 6 = 11( phần) Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55 Số lớn là: 121 – 55 = 66Đáp số: Số lớn: 66 Số bé: 55Hiệu số phần bằng nhau là:5 – 3 = 2 (phần)Số bé là: 192 : 2 x 3 = 288Số lớn là:288 + 192 = 480 Đáp số: Số bé: 288 Số lớn: 480Bài toán 2: Hiệu của 2 số là 192. Tỉ số của 2 số đó là . Tìm 2 số đó? 35Số béSố lớn?Ta có sơ đồ?Bài giải192Số bé là:  121 : 11 x 5 = 55Số lớn là: 121 – 55 = 66 Đáp số: Số lớn: 66 Số bé: 55121Số béSố lớn?Ta có sơ đồ?Bài 1Số bé là: 192 : 2 x 3 = 288Số lớn là: 288 + 192 = 480 Đáp số: Số bé: 288 Số lớn: 480192Số béSố lớn?Ta có sơ đồ?Bài 2Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần)Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 = 11( phần)Luyện tậpBài giảiBài 1: a)Tổng số phần bằng nhau là:7 + 9 = 16 (phần) Số thứ nhất là: 80 : 16 x 7 = 35Số thứ hai là: 80 – 35 = 45Đáp số: Số thứ nhất: 35 Số thứ hai: 45Số thứ nhấtSố thứ hai?80Ta có sơ đồ? Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 9 = 16 (phần) Số thứ nhất là: 80 : 16 x 7 = 35 Số thứ hai là: 80 – 35 = 45Đáp số: Số thứ nhất: 35 Số thứ hai: 45Tổng 2 số là: 40 x 2 = 80Số thứ nhấtSố thứ hai?TBC = 40Ta có sơ đồ?Bài giảiTrung bình cộng của 2 số là 40 . Tỉ số của 2 số đó là Tìm 2 số đó? Bài giảiBài 1: a)Tổng số phần bằng nhau là:7 + 9 = 16 (phần) Số thứ nhất là: 80 : 16 x 7 = 35Số thứ hai là: 80 – 35 = 45Đáp số: Số thứ nhất: 35 Số thứ hai: 45Số thứ nhấtSố thứ hai?80Ta có sơ đồ? Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 9 = 16 (phần) Số thứ nhất là: 80 : 16 x 7 = 35 Số thứ hai là: 80 – 35 = 45Đáp số: Số thứ nhất: 35 Số thứ hai: 45Tổng 2 số là: 40 x 2 = 80Số thứ nhấtSố thứ hai?TBC = 40Ta có sơ đồ?Bài giảiHiệu số phần bằng nhau là:9 – 4 = 5 (phần)Số thứ nhất là: 55 : 5 x 9 = 99Số thứ hai là: 99 – 55 = 44 Đáp số: Số thứ nhất : 99 Số thứ hai : 44b)Số thứ nhấtSố thứ hai55Ta có sơ đồ?Bài giải? Khi thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất ta được số thứ hai. Hiệu 2 số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tìm số thứ nhất? Bài giảiSố thứ nhấtSố thứ hai?Ta có sơ đồ?999 Khi thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất ta được số thứ hai tức là số thứ 2 gấp 10 lần số thứ nhất. Số lớn nhất có 3 chữ số là 999Hiệu số phần bằng nhau là: 10 - 1 = 9 (phần)Số thứ nhất là: 999 : 9 x 1 = 111 Đáp số: 111 Bài 2Nước mắm loại 1Nước mắm loại 2??12 l l lTa có sơ đồBài 3Nửa chu vi vườn hoa là 120 : 2 = 60 (m)Chiều rộngChiều dài?Ta có sơ đồ?60mTổng số phần bằng nhau là: 7 + 5 = 12 (phần)Chiều dài vườn hoa là: 60 : 12 x 7 = 35 (m)Chiều rộng vườn hoa là: 60 – 35 = 25 (m) Đáp số: Chiều dài: 35m Chiều rộng: 25mS vườn hoa? m²Diện tích vườn hoa là: 35 x 25 = 875 (m²)Diện tích lối đi là: 875 x = 35 (m²) Bài 3Bài giảiĐáp số: 35 m² CúcLay ơnHồng 840 m²Lối đi Trong vườn hoa đó bác nông dân trồng 3 loại hoa. Diện tích đất trồng hoa cúc bằng 1/2 diện tích đất trồng hoa lay ơn và bằng 1/3 diện tích đất trồng hoa hồng. Tính diện tích đất trồng hoa mỗi loại? ( Diện tích lối đi không thay đổi)Kính chúc các thầy c« sức khỏe!Xin chân thành cảm ơn!

File đính kèm:

  • ppton_tap_ve_giai_toan_hay_1611201815.ppt