Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về số tự nhiên

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống

a) Ba số tự nhiên liên tiếp

998 ; 999 ;

8000 ; 8001 ;

66 665 ; .; 66 667

Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta làm gì ?

Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta làm gì ?

 

pptx11 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 798 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TOÁNLỚP 5 NÀM Giáo viên: Nguyễn Thanh Tùng.GIÁO ÁN TRÌNH CHIẾU.Phòng GD& ĐT huyện Trần Văn Thời.ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN1Kiểm tra bài cũ: Giải bài toán theo tóm tắt sau:Vận tốc ô tô : 40 km/giờQuãng đường AB : 60 kmThời gian (từ A – B) : .giờ ?2 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN3 Bài 1:a) Đọc các số sau70 815975 8065 723 600472 036 953 b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên5505.0005.000.0004Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống a) Ba số tự nhiên liên tiếp998 ; 999 ; 8000 ; 8001 ; 66 665 ; ........; 66 6671000800266 666Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta làm gì ?Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta làm gì ?5 b) Ba số chẵn liên tiếp 98 ;  ; 102 996 ;  ;.3000 ; 3002 ;.10099810003004Muốn tìm số tự nhiên chẵn liền sau ta làm gì ?Muốn tìm số tự nhiên chẵn liền trước ta làm gì ?6c) Ba số lẻ liên tiếp 77 ; 79 ; .299 ;  ; 303 2001 ; 2003 ; ..813012005Muốn tìm số tự nhiên lẻ liền sau ta làm gì ?Muốn tìm số tự nhiên lẻ liền trước ta làm gì ?7Bài 3: Điền dấu > , 53 796 53 800 217 690.. 217 68968 400 684 x 100=<8Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống ta được: 43 chia hết cho 3; 2 7 chia hết cho 9; 81 chia hết cho cả 2 và 5 ; 46 chia hết cho cả 3 và 5.20055899Dấu hiệu nào cho biết một số chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9 ?Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là số chẵnSố chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9Số chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5VD: 2450; 4352; 7584; 346; 1098VD: 1 572 Ta có : (1 + 5 + 7 + 2 =15)VD: 2390; 4675VD: 189 Ta có: (1+8+9= 18)10Dặn dò:Hoàn thành các bài toán còn lạiÔn lại kiến thức về phân số cho tiết sau11

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_5_bai_on_tap_ve_so_tu_nhien.pptx