Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Số thập phân - Hoàng Hương Huyền

 Bài 2: Viết số thập phân có :

a) Năm đơn vị, chín phần mười.

b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).

c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn)

 

ppt26 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Số thập phân - Hoàng Hương Huyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!Giáo viên: Hoàng Hương HuyềnMÔN TOÁNLớp 5AÔn bài cũBài1: Viết các số thập phân sau thành PSTP a) 0,5 b) 0,87 c) 0,384a)4Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân và đọc các số đó:b)1c)19375,406PhÇn nguyªnPhÇn thËp ph©n406375,406PhÇn thËp ph©nSè thËp ph©n Hµng 375,4065 73 ,406PhÇn nguyªn ,406 ,46 0.TrămChụcĐơn vịPhần mườiPhần trămPhần nghìnSố thập phân375,406HàngTrămChụcĐơn vịPhần mườiPhần trămPhần nghìnMỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhaub) 375,406 - Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu. 0 đơn vị, 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.0,1985Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. a) 2,35 b) 301,80 c) 1942,54 d) 0,032 Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.2,35 phần thập phân2 đơn vị phần nguyên5 phần trăm3 phần mười Bài 2: Viết số thập phân có : a) Năm đơn vị, chín phần mười.b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn)d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.e) Không đơn vị, một phần nghìn.Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân. 3,5 6,33 18,05 217,9083,53,53510 Cho bốn chữ số: 0; 3; 6; 7. Hãy viết tất cả các số thập phân có bốn chữ số khác nhau và có một chữ số ở phần nguyên.Tho¸tAI NHANH? AI ĐÚNG?Thời gianTrò chơiTho¸tCâu 1:иp ¸n:Thời gianSố thập phân 0,09 đọc là:SKhông phẩy không trăm linh chín.Tho¸tCâu 2:иp ¸n:Thời gianHai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22,59ĐTho¸tCâu 3:иp ¸n:Thời gianBa đơn vị, chín phần mười: 3,09S3,9Tho¸tCâu 4:иp ¸n:Thời gianChữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:10 5STho¸tCâu 5:иp ¸n:Thời gianChữ số 5 trong số 2,652 thuộc hàng nào?Đ Hàng phần trămTho¸tCâu 6:иp ¸n:Thời gianĐ5100= 4,05 4Tho¸tCâu 7:иp ¸n:Thời gian= 4,25425S0,16Tho¸tCâu 8:иp ¸n:Thời gianĐ 6,33 = 633100Tho¸tCâu 9:иp ¸n:Thời gian18,05 =18510S185100Hẹn gặp lạiKính chúc quý thầy cô sức khỏe!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_bai_so_thap_phan_hoang_huong_huyen.ppt