Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tiết 146 :Ôn tập về đo diện tích

Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta

a/ 65000m2 = ha

864000 m2 = . ha

 5000 m2 = . ha

b/ 6km2 = ha

9,2 km2 =. ha

0,3km2 =.ha

 

ppt8 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tiết 146 :Ôn tập về đo diện tích, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TOÁNTiết 146 :Ôn tập về đo diện tíchHãy nêu tên chủ điểm đang học? Km2 ,hm2 , dam2 , m2 , dm2 , cm2 , mm2.Hãy nêu các đơn vị đo diện tích đã học? 10 000( = 0,01km2 )cm2( = 0,01 )hm2Trong bảng đơn vị đo diện tích : km2hm2dam2m2dm2mm21km 21hm 21m 21dm 21cm 21mm 21dam 2cm2hm2=dam2=m2=dm2= cm2= mm2= cm2= dm2= m2=dam2=hm2=km2=100100100100100100- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.1100110011001100110011001100ha( ha )1=  m2Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm cm2( = 0,01 )( = 0,01 )dm2( = 0,01 )dm2( = 0,01 )m2cm2( = 0,01 )dam2Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?dam1m2= 20,011000010000001ha=  m21ha= .km24ha= .km2Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏĐổi từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn1km2ha= m2= 100 10000001m 2dm2= = = .mm 2cm 2100Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0.010.0410000km1m2= 21m2 =. hm2 = ha0.00010.00010,000001abcBài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta a/ 65000m2 =ha 864000 m2 =...... ha 5000 m2 = ........... ha b/ 6km2 =ha9,2 km2 =.............. ha0,3km2 =...............ha 600 6,5 84,60.592030a. 2 m2 = 200 dm2b. 2 dm2 = 0,002 m2c. 72000 m2 = 7,2 haAi nhanh, ai đúng ?Đúng ghi (Đ),Sai ghi (S) :ĐĐS2. Nhóm: Kẻ bảng 1a bài “ Ôn tập về đo thể tích” trang 155 (Giấy A3)Chuẩn bị1.Cá nhân: Tự hoàn thành một phép tính về chuyển đổi đơn vị đo diện tích Xin chân thành cám ơn các thầy cô giáo

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_tiet_146_on_tap_ve_do_dien_tich.ppt