Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 5 - Bài: Đề-Ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
To¸n líp 5Chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê ÑEÀ-CA-MEÙT VUOÂNG. HEÙC-TOÂ-MEÙT VUOÂNGBài cũ: LUYỆN TẬP- Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD.ABCD3cm4cmMNPQ1cm12cmIHKL2cm6cmABCD3cm4cmBài mới:ÑEÀ-CA-MEÙT VUOÂNG. HEÙC-TOÂ-MEÙT VUOÂNGHoạt động 1: Đề-ca-mét vuôngHoạt động 2: Héc-tô-mét vuôngHoạt động 3: Luyện tậpHoạt động 1: Đề-ca-mét vuông1damMột đề-ca-mét vuông (1dam2)1m21dam2 = 100m21mHoạt động 2: Héc-tô-mét vuông1hmMột héc-tô-mét vuông (1hm2)1dam21hm2 = 100dam21hm2 = ? dam2Hoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích:105dam2BìnhChinhDươngDuyênHàoHoaĐ.HùngM.HùngKhanhLanLinhS.MaiNamNhiNgọcPhátQuỳnhTânTàiThắmB.ThảoP.ThảoThiThưTrangTrườngA.TuấnĐ.TuấnTuệTuyềnT.VyN.VyDuyên1dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 Hoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích:32 600dam2BìnhChinhDươngDuyênHàoHoaĐ.HùngM.HùngKhanhLanLinhS.MaiNamNhiNgọcPhátQuỳnhTânTàiThắmB.ThảoP.ThảoThiThưTrangTrườngA.TuấnĐ.TuấnTuệTuyềnT.VyN.VyTrang1dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 Hoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích:492hm2BìnhChinhDươngDuyênHàoHoaĐ.HùngM.HùngKhanhLanLinhS.MaiNamNhiNgọcPhátQuỳnhTânTàiThắmB.ThảoP.ThảoThiThưTrangTrườngA.TuấnĐ.TuấnTuệTuyềnT.VyN.VyThắm1dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 Hoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích:180 350hm2BìnhChinhDươngDuyênHàoHoaĐ.HùngM.HùngKhanhLanLinhS.MaiNamNhiNgọcPhátQuỳnhTânTàiThắmB.ThảoP.ThảoThiThưTrangTrườngA.TuấnĐ.TuấnTuệTuyềnT.VyN.VyM.Hùng1dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 Hoạt động 3: Luyện tậpBài 2: Viết các số đo diện tích:a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:271dam218 954dam2603hm234 620hm21dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 Hoạt động 3: Luyện tậpBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:a) 2dam2 = . . . . m2 3dam2 15m2 = . . . . m2 200m2 = . . . . dam2 b) 1m2 = . . . . dam2 3m2 = . . . . dam2 1dam2 = . . . . hm2 8dam2 = . . . . hm2 200315211003100110081001dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 Hoạt động 3: Luyện tậpBài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam2 = 5 dam2231002310016dam2 91m2 = 16 dam2 + dam29110032dam2 5m2 = 32 dam2 + dam2 = dam2325100510016dam2 91m2 = 16 dam2 + dam2 = dam216911009110016dam2 91m2 = ? dam232dam2 5m2 = ? dam21dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 CUÛNG COÁÑI TÌM AÅN SOÁ100m2 = . . . . dam21050403020100870m2 = . . . dam2 . . . m27080504030201001hm2 = . . . . . . dam210005040302010032dam2 9m2 = . . . . . m232090504030201004hm2 125m2 = . . . . . . . hm2Bạn được thưởng thêm10 điểm nếu trả lời đúng4125100000504030201002dam2 74m2 = . . . . . dam2274100050403020100Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.4627Bạn được thưởng thêm10 điểm nếu trả lời đúng0504030201005 dam2 = . . dam2 . . . m223100523050403020100Dặn dòVề nhà học bài.Làm thêm bài tập trong vở bài tập.Xem trước bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.Ch©n thµnh c¶m ¬nC¸c thÇy, c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_5_tuan_5_bai_de_ca_met_vuong_hec_to_m.ppt