Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 5 - Bài: Đơn vị đo diện tích: dam2, hm2

Hoạt động 1:

Tổ chức hoạt động để học sinh hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông

m

• Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu?

• Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m

• Ki- lô- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu?

• Ki- lô- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 Ki- lô- mét

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 5 - Bài: Đơn vị đo diện tích: dam2, hm2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Môn toán lớp 5đơn vị đo diện tích: dam, hm22Hoạt động 1:Tổ chức hoạt động để học sinh hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông	Hãy kể tên những đơn vị đo diện tích đã học?Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu? Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m Ki- lô- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu? Ki- lô- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 Ki- lô- mét m2km2, Vậy Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu? Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 đề-ca-mét.Đọc: Đề-ca-mét vuôngCách viết:m2?d aHoạt động 2: Phát hiện mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuôngVẽ một hình vuông có cạnh dài 1 damChia mỗi cạnh của hình vuông thành 10 phần bằng nhauNối các điểm chia để tạo thành các hình vuông nhỏSố đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ là bao nhiêu? Số đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ là 1Số hình vuông nhỏ là bao nhiêu? Số hình vuông nhỏ là 100 hình vuôngm2Hình vuông 1 dam2gồm bao nhiêu hình vuông 1m2Hình vuông 1 dam2gồm 100 hình vuông 1 m2 Vậy 1 đề-ca-mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?	dam2m21001=Hoạt động 3: Hình thành cho học sinh biểu tượng về héc-tô-mét vuôngChúng ta vừa học : đề-ca-mét vuông là đơn vị của hình vuông có cạnh dài 1 đê-ca-mét.Vậy: Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu? Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 héc-tô-métĐọc: Héc-tô-mét vuôngCách viết: h2mVẽ một hình vuông có cạnh dài 1 hmChia mỗi cạnh của hình vuông thành 10 phần bằng nhauHoạt động 4: Phát hiện mối quan hệ giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuôngNối các điểm chia để tạo thành các hình vuông nhỏSố đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ là bao nhiêu? Số đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ là 1Số hình vuông nhỏ là bao nhiêu? Số hình vuông nhỏ là 100 hình vuôngdam2Hình vuông 1 gồm bao nhiêu hình vuông 1 Hình vuông 1 gồm 100 hình vuông 1 Vậy 1 héc-tô-mét vuông bằng bao nhiêu đề-ca-mét vuông?1 đề-ca-mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?	dam2hm2hm2dam2dam2hm21001=dam2m21001=Hoạt động 5: Rèn luyện cách đọc số đo diện tích với đơn vịdam2 và hm2 Đọc các số đo diện tích:105 ; 32.600 ; 492 ; 108.350 105 : Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông 32.600 : Ba mươi hai nghìn, sáu trăm đề-ca-mét vuông. 492 : Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông. 180.350 : Một trăm tám mươi nghìn, ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông. dam2hm2hm2hm2hm2dam2dam2dam2Viết các số đo diện tích:A/ Hai trăm bảy mươi nghìn chín trăm tám mươi đề-ca-mét vuông.B/ Mười tám nghìn chín trăm tám mươi tư đề-ca-mét vuông.C/ Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.D/ Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.Hoạt động 6: Luyện viết số đo diện tích với đơn vị dam2 và hm2 271dam218.954 dam2603 hm234.620 hm2A/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:2dam = ..m2230 hm = ..dam223 dam 15 m = ..m22212 hm 5 dam = ..dam222200 m = ..dam22760 m = ..dam..m2222dam = ..m22Vì 1 dam = 100mNên 2 dam = 1 dam x 2	 = 100 m x 2	 = 200 m Vậy 2 dam = 200 m222222223 dam 15m = m22Vì 3 dam 15 m = 300m + 15 m 	 	 = 315 mVậy 3 dam 15m = 315 m222222222200 m = ..dam22(Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn) có thể làm như sau:Vì 100 m = 1 dam chia nhẩm:200 : 100 = 2Vậy 200 m = 2 dam2222760 m = .damm22Có thể làm như sau:Vì 100 m = 1 dam nên760 m = 700 m + 60 m	= 7 dam + 60 m	= 7 dam 60 mHoặc 760 : 100 = 7 (dư 60)Vậy 760 m = 7 dam 60m2222222222222A/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:2dam = ..m2230 hm = ..dam223 dam 15 m = ..m22212 hm 5 dam = ..dam222200 m = ..dam22760 m = ..dam..m222200300031512052760B/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:1m = ..dam223 m = ..dam222227 m = ..dam1 dam = ..hm8 dam = ..hm15 dam = ..hm22222222222222221m = ..damVì 100 m = 1dam2 31003m = ..dam11002 2 2 2 2 1m2 = ...... dam2B/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:1 dam2 = ...... hm211003 m2 = .. dam2110031008dam2 =  hm2810027 m2 =  dam215 dam2 = ...... hm22710015100Hoạt động 8: Rèn cho học sinh biết cách viết số đo diện tích có hai đơn vị thành số đo diện tích dưới dạng hỗn số có một đơn vịViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)5 dam 23 m ; 16 dam 91m ; 32 dam 5m222222100Mẫu: 5 dam 23 m = 5 dam + dam	 	 = 5 dam222223100232 5 dam 23 m = 5 dam + dam	 	 = dam222223100210023516 dam 23 m = 16 dam + dam	 	 = dam2222911002100911632 dam 5 m = 32 dam + dam	 	 = dam2 22251002100532Củng cố: củng cố lại mối quan hệ giữa m2và dam2; dam2 và hm2 1m = ..dam 1dam = ..m221 hm = ..dam22221 dam = hm22100100110011002

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_tuan_5_bai_don_vi_do_dien_tich_dam2.ppt