Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 5 - Bài: Mi-Li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

1. Mi - li - mét vuông

- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.

- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 5 - Bài: Mi-Li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Toán lớp 5Chào mừng các thầy cô về dự giờ mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchToánKiểm tra bài cũ Nêu khái niệm về héc-tô-mét vuông, đề-ca-mét vuông?- Nêu mối quan hệ giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông?Viết số thích hợp vào chỗ chấm:15hm2 = .dam215dam2 = .hm25hm2 5dam2 = .dam2357dam2 = .hm2 .dam2ToánToán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích1. Mi - li - mét vuông- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.1cm1cm21cm1cm1mm21cm1mm21cm1mm2- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.1cm2 = 100 mm21mm2 = cm2Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích1. Mi - li - mét vuông- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.1cm2 = 100 mm21mm2 = cm2Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích1. Mi - li - mét vuông2. Bảng đơn vị đo diện tíchkm2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2mm2cm2dm2m2dam2hm2km2Bé hơn mét vuôngMét vuôngLớn hơn mét vuông1km2 = 100hm21hm2 =100dam2= km21dam2=100m2= hm21 m2=100dm2= dam21dm2=100cm2= m2 1cm2=100mm2= dm2Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 1mm2= cm2mm2cm2dm2m2dam2hm2km2Bé hơn mét vuôngMét vuôngLớn hơn mét vuông1km2 = 100hm21hm2 =100dam2= km21dam2=100m2= hm21 m2=100dm2= dam21dm2=100cm2= m2 1cm2=100mm2= dm2Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 	đơn vị lớn hơn tiếp liền. 1mm2= cm2mm2cm2dm2m2dam2hm2km2Bé hơn mét vuôngMét vuôngLớn hơn mét vuông1km2 = 100hm21hm2 =100dam2= km21dam2=100m2= hm21 m2=100dm2= dam21dm2=100cm2= m2 1cm2=100mm2= dm2Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 1mm2= cm2Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchBài 1: a) Đọc các số đo diện tích:29mm2 305mm2 1200mm2b) Viết các số đo diện tích:Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 5cm2 = mm2 12km2 = hm2 1hm2 =  m2 7hm2 =  m21m2 = cm25m2 = cm212m2 9dm2 = dm237dam2 24 m2=  m2b) 800mm2 = cm212000hm2 = km2150cm2 = dm2..cm2Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchBài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:1mm2 = ..cm28mm2 = ..cm229mm2 = ..cm2ToánMi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchMi-li-mét vuông viết tắt là mm2.Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm1.Mi - li - mét vuông1cm2 = 100m21mm2 = mm22. Bảng đơn vị đo diện tích1mm2= cm21cm2=100mm2= dm21dm2=100cm2= m21m2=100dm2= dam21dam2=100m2= hm21hm2=100dam2= km21km2= 100hm2mm2cm2dm2m2dam2hm2km2Bé hơn mét vuôngMét vuôngLớn hơn mét vuôngMỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị bé hơn tiếp liền.Nờu bảng đơn vị đo diện tớch theo thứ tự từ bộ đến lớn.Nờu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tớch liền kề?Để đo diện tớch mặt bảng lớp học thỡ em dựng đơn vị đo diện tớch nào trong cỏc đơn vị đo diện tớch sau: hm2; m2; mm2So sỏnh của 12cm2 với của 1200mm2Nờu bảng đơn vị đo diện tớch theo thứ tự từ bộ đến lớn.Nờu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tớch liền kề?So sỏnh :của 12cm2 với 1200mm2Chân thành cảm ơnCác thầy, cô giáo và các em học sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_tuan_5_bai_mi_li_met_vuong_bang_don.ppt
Bài giảng liên quan