Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: So sánh hai số thập phân

Kết luận : Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Kết luận : Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.

ppt17 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: So sánh hai số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
To¸n líp 5Chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê Toán :Kiểm tra bài cũ :Toán :0,100 = 0,100 = 0,100 = Hãy chọn đáp án đúng :Kiểm tra bài cũ :ĐĐSToán :So sánh hai số thập phân2009,1 ? 2009,10A ! Quá dễ 2009,1 = 2009,10Khó quá ! Các bạn ơi ! Giúp tớ với ! Cuộn dây màu đỏ dài 8,1mCuộn dây nào dài hơn nhỉ ?Cuộn dây màu xanh dài 7,9mSo sánh 8,1m và 7,9mToán :So sánh hai số thập phâna) Ví dụ 1 :So sánh 8,1m và 7,9m.8,1m = 81dm7,9m = 79dmVì 81dm > 79dm nên 8,1m > 7,9m Kết luận : Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.Vậy 8,1 7,9>Vậy 8,1 7,9(phần nguyên có 8 > 7)Toán :So sánh hai số thập phâna) Ví dụ 1 :So sánh 8,1m và 7,9m.8,1m = 81dm7,9m = 79dmVì 81dm > 79dm nên 8,1m > 7,9m Kết luận : Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.b) Ví dụ 2 :So sánh 35,7m và 35,698m. So sánh phần thập phân của 2 số : 7dm =700 mm 698 mmVì : 700 mm > 698mm nên 35,7m 35,698m35,7 35,698 Kết luận : Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.Vậy 8,1 > 7,9>35,7 35,698So sánh 35,7m và 35,698m.Vậy>>(Phần nguyên bằng nhau, hàng phần muời có 7 > 6)(phần nguyên có 8 > 7)Toán :So sánh hai số thập phâna) Ví dụ 1 :So sánh 8,1m và 7,9m.8,1m > 7,9mVậy 8,1 > 7,9b) Ví dụ 2 :So sánh 35,7m và 35,698m.35,7m > 35,698m35,7 > 35,698Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.Ghi nhớ :- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.Ví dụ : 2001,2 1999,7vàVí dụ : 2001,2 1999,7>Ví dụ : 78,469 78,5vàVí dụ : 78,469 78,5Toán :So sánh hai số thập phâna) Ví dụ 1 :So sánh 8,1m và 7,9m.8,1m > 7,9m8,1 > 7,9b) Ví dụ 2 :So sánh 35,7m và 35,698m.35,7m > 35,698m35,7 > 35,698c) Cách thực hiện :- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh từng hàng của phần thập phân - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiênThực hành :Bài 1 :So sánh hai số thập phân :a) 48,97 51,02b) 96,4 96,38 0,65c) 0,7>a) 48,97 51,02b) 96,4 96,38 0,65c) 0,7vàvàvàToán :So sánh hai số thập phâna) Ví dụ 1 :So sánh 8,1m và 7,9m.8,1m > 7,9m8,1 > 7,9b) Ví dụ 2 :So sánh 35,7m và 35,698m.35,7m > 35,698m35,7 > 35,698c) Cách thực hiện :- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh từng hàng của phần thập phân - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiênThực hành :Bài 1 :So sánh hai số thập phân :a) 48,97 51,02b) 96,4 96,38 0,65c) 0,7>a) 48,97 51,02b) 96,4 96,38 0,65c) 0,7Bài 2 :Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :6,375 ;9,01 ;8,72 ;6,735 ;7,19 Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:6,375 ;6,735 ;7,19; 8,72 ;9,01 TRÒ CHƠIANH EM MỘT NHÀ0,32 ;0,197 ;0,4 ;0,321 ;0,187 Toán :So sánh hai số thập phânANH EM MỘT NHÀ123456789101112131415161718192021222324252627282930 Toán :So sánh hai số thập phâna) Ví dụ 1 :So sánh 8,1m và 7,9m.8,1m > 7,9m8,1 > 7,9b) Ví dụ 2 :So sánh 35,7m và 35,698m.35,7m > 35,698m35,7 > 35,698c) Cách thực hiện :- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiênThực hành :Bài 1 :So sánh hai số thập phân :a) 48,97 51,02b) 96,4 96,38 0,65c) 0,7>a) 48,97 51,02b) 96,4 96,38 0,65c) 0,7Bài 2 :Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :6,375 ;9,01 ;8,72 ;6,735 ;7,19 Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:6,375 ;6,735 ;7,19; 8,72 ;9,01 - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh từng hàng của phần thập phân 0,9Toán :So sánh hai số thập phân0,70,8??0,610,9Số nào đây ?0,10 Toán :So sánh hai số thập phâna) Ví dụ 1 :So sánh 8,1m và 7,9m.8,1m > 7,9mVậy 8,1 > 7,9b) Ví dụ 2 :So sánh 35,7m và 35,698m.35,7m 35,698m35,7 35,698Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.Ghi nhớ :- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.Toán :So sánh hai số thập phâna) Ví dụ 1 :So sánh 8,1m và 7,9m.8,1m > 7,9m8,1 > 7,9b) Ví dụ 2 :So sánh 35,7m và 35,698m.35,7m > 35,698m35,7 > 35,698c) Cách thực hiện :- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh từng hàng của phần thập phân - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiênThực hành :Bài 1 :So sánh hai số thập phân :a) 48,97 51,02b) 96,4 96,38 0,65c) 0,7>a) 48,97 51,02b) 96,4 96,38 0,65c) 0,7Bài 2 :Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :6,375 ;9,01 ;8,72 ;6,735 ;7,19 Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:6,375 ;6,735 ;7,19; 8,72 ;9,01 Về nhà nắm được cách so sánh hai số thập phân . Làm bài tập ở vở bài tập.DẶN DÒCh©n thµnh c¶m ¬nC¸c thÇy, c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_tuan_8_bai_so_sanh_hai_so_thap_phan.ppt
Bài giảng liên quan