Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Hoàng Hương Huyền

Bài 4: Điền Đ, S vào các phép biến đổi số đo bằng xăngtimet:

• 3,2 dm = 32 cm

 3,23 m = 323 cm

 5,6 m = 56 cm

 20,34 m = 2034 cm

 3,456 m = 3456 cm

• 300 mm = 30 cm

 34 mm = 3,4 cm

 4mm =0,4 cm

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Hoàng Hương Huyền, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Toán lớp 5Gv : Hoàng Hương HuyềnBài: viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân? Em hãy nêu lại các đơn vị đo độ dài dã học lần lượt từ lớn đến bé.kmhmdammdmcmmm 1 km = hm 1hm =dam 1dam = ..dm 1hm = km =.km 1dam =hm =.hm 1m = dam =.dam10100,1101101101100,10,1? Mỗi đơn vị đo độ dài gấp mấy lần đơn vị đo độ dài liền sau nó? Mỗi đơn vị đo độ dài gấp lần đơn vị đo độ dài liền sau nó.10? Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mấy ( bao nhiêu) đơn vị liền trước nó? Mỗi đơn vị đo độ dài bằng đơn vị liền trước nó=1100,1Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 1 km = hm 1km =dam 1km = .. m 1m = dm 1m =cm 1m = mm101001000101001000b) 1 m = dam 1m =hm 1m = .. km 1dm = m 1cm =m 1mm = m0,10,010,0010,10,010,001Bài 2: Viết các số đo độ dài sau dưới dạng số đo bằng kilômet ( theo mẫu):3km362m = . km 3km 45 m = . km 3km 5 m = . km200m = .. km 53m = .. km 30m 5cm = .. km 3m 5cm= .. km3,3620,0530,2Mẫu: 2km 123 m = 2,123km 2m 13 cm = 0, 00213km3,0453,0050,030050,0305Bài 3: Viết các số đo độ dài sau dưới dạng số đo bằng met ( theo mẫu):5,567 km = . m 4,32 km = . m 4,05 km = . m30 dm = .. m 327 cm = .. m 15dm = .. m 25cm= .. m 3cm= .. m55673,273Mẫu: 4,34 km = 4340 m 3 dm = 0,3 m432040501,50,250,03Bài 4: Điền Đ, S vào các phép biến đổi số đo bằng xăngtimet:3,2 dm = 32 cm 3,23 m = 323 cm 5,6 m = 56 cm 20,34 m = 2034 cm 3,456 m = 3456 cm 300 mm = 30 cm 34 mm = 3,4 cm 4mm =0,4 cmĐĐĐSSSĐĐBài 5: Quan sát biểu đồ rồi viết số đo độ cao các đỉnh núi cho thích hợp:3143 m2149 m1591 m1444 mPhanxipăngTâyCônLĩnhBạchMãTam ĐảoĐỉnh núi Phanxipăng cao ....... km.Đỉnh núi Tây Côn Lĩnh cao ....... km.Đỉnh núi Bạch Mã cao ....... km.Đỉnh núi Tam Đảo cao ....... km.3,143 2,1491,591 1,444 ? Mỗi đơn vị đo độ dài gấp mấy lần đơn vị đo độ dài liền sau nó? 1km = hm=dam= .. m 1m =dm =.cm = ........ mm101001000101001000 1m =............dam =hm =. hm 1mm = cm =.dm =. m0,010,0010,1? Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mấy ( bao nhiêu) đơn vị liền trước nó? 0,010,0010,1 Chân thành cảm ơn Các thầy giáo, cô giáovà các em học sinh

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_tuan_8_bai_viet_so_do_do_dai_duoi_d.ppt
Bài giảng liên quan