Bài giảng Môn Toán lớp 6 - Bài 3: Ghi số tự nhiên
a) Tìm chữ số hàng trăm của số 1786 :
b) Tìm số nghìn của số 15 925 :
c) Tìm số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 7 và chữ số hàng chục là 1 :
Trường Trung Tiểu học PéTrus Ký Lớp 6.2 1. Số và chữ số Ví dụ: - Để ghi số ba trăm mười hai, ta viết: 312 - Ghi số một nghìn không trăm linh tám, ta viết : 1008 Ta ghi được mọi số tự nhiên với mười chữ số sau: Mọi số tự nhiên có thể có một, hai, ba,…chữ số. Ví dụ: 7 là số có một chữ số. 21 là số có hai chữ số. 132 là số có ba chữ số. Chú ý: a) 12 345 678 b) Phân biệt: số với chữ số số chục với chữ số hàng chục, … Ví dụ: ? a) Tìm chữ số hàng trăm của số 1786 : 7 b) Tìm số nghìn của số 15 925 : 15 c) Tìm số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 7 và chữ số hàng chục là 1 : 17 2. Hệ thập phân Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó. Ví dụ: 123 = 100 + 20 + 3 = a.10 +b , với = a.100 + b.10 + c , với ? Hãy viết : - Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau : - Số tự nhiên lẻ bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: 987 1023 3. Chú ý ? Giá trị trong hệ thập phân của các số la mã; a) XIV : 14 b) XXXIV : 34 BÀI TẬP VỀ NHÀ 11; 12; 13; 14; 15 / Sgk trang 10
File đính kèm:
- Bai 3 Ghi so tu nhien.ppt