Bài giảng Môn Toán lớp 6 - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?

) Định nghĩa :

Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng

Chú ý :

 a . Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó .

 b . Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố .

 

ppt16 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2880 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 6 - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Khác nhau : Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó , còn hợp số có nhiều hơn 2 ước số . Trả lời : 1 . Giống nhau : Đều là số tự nhiên lớn hơn 1 . 1 . Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ? Caực soỏ nguyeõn toỏ nhoỷ hụn 20 laứ: 2; 3; 5; 7; 11;13;17;19 2) Haừy neõu caực soỏ nguyeõn toỏ nhoỷ hụn 20? 3/ Vieỏt soỏ 300 dửụựi daùng tớch cuỷa nhieàu thửứa soỏ lụựn hụn 1 (Chuự yự: sao cho moói thửứa soỏ ủeàu laứ soỏ nguyeõn toỏ) 300 50 6 25 2 3 2 5 5 300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5 Vieỏt soỏ 300 dửụựi daùng tớch cuỷa nhieàu thửứa soỏ lụựn hụn 1 (Chuự yự: sao cho moói thửứa soỏ ủeàu laứ soỏ nguyeõn toỏ) 6 300 300 100 50 2 2 3 2 5 3 3 75 25 5 5 10 5 5 H3 300 150 2 25 10 5 2 2 H1: 300= 6.50=2.3.2.25 = 2.3.2.5.5 H2: 300 = 3.2.5.2.5 H3: 300 = 2.2.3.5.5 3 2 2 5 5 1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? a) Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 . 300 100 50 25 5 2 2 3 5 300 60 30 15 300 = 6.50 = 2.3 .2.25 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 300 = 3.100 = 3.2.50 = 3.2.2.25 = 3. 2 . 2 . 5. 5 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 300 50 6 25 2 3 2 5 5 300 = 5.60 = 5. 2.3 0 = 5.2.2. 15 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 2 2 3 5 5 300 150 75 25 300 = 2.150 = 2. 2.75 =2.2.3.25 = 2 . 2 . 3 . 5. 5 300 = 2 . 2 . 3 . 5. 5 a) Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 . 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 b) Định nghĩa : Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố . 1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? ? Caực soỏ 2, 3, 5 coứn phaõn tớch ủửụùc nửừa khoõng? Vỡ sao? 2, 3,5 Số 300 được viết dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố : Ta nói đã phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? Còn cách nào để phân tích một số ra thừa số nguyên tố ? a) Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 . 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng b) Định nghĩa : Chú ý : a . Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó . b . Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố . một tích các thừa số nguyên tố . Bài 126/ SGK An phõn tớch cỏc số 120, 306,567 ra thừa số nguyờn tố như sau: An làm như trờn cú đỳng khụng? Hóy sửa lại trong trường hợp An làm khụng đỳng. Đáp án: x x x 1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? Còn cách nào để phân tích một số ra thừa số nguyên tố ? a) Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 . 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng b) Định nghĩa : Chú ý : a . Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó . b . Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố . một tích các thừa số nguyên tố . 2.Caựch phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ. 1) Vớ duù: Phaõn tớch soỏ 300 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ (theo coọt doùc) 300 2 150 2 75 3 25 5 5 5 1 Khi phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ caàn chuự yự: * Neõn laàn lửụùt xeựt tớnh chia heỏt cho caực soỏ nguyeõn toỏ tửứ nhoỷ ủeỏn lụựn: 2, 3, 5, 7, 11,…. - Trong quaự trỡnh xeựt tớnh chia heỏt neõn vaọn duùng caực daỏu hieọu chia heỏt cho 2, cho 3, cho 5 ủaừ hoùc. - Caực soỏ nguyeõn toỏ ủửụùc vieỏt beõn phaỷi coọt, caực thửụng ủửụùc vieỏt beõn traựi. 1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? Còn cách nào để phân tích một số ra thừa số nguyên tố ? a) Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 . 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng b) Định nghĩa : Chú ý : a . Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó . b . Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố . một tích các thừa số nguyên tố . 2.Caựch phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ. 1) Vớ duù: Phaõn tớch soỏ 300 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ (theo coọt doùc) 300 2 . 150 2 . 75 3 . 25 5 5 5 . 1 Do ủoự: 300= Vaọy: 300 = 22 . 3 . 52 Caực bửụực phaõn tớch “theo coọt doùc” Bửụực 1: vieỏt theo daùng coọt, chia cho SNT neõn laàn lửụùt xeựt tớnh chia heỏt cho caực soỏ nguyeõn toỏ tửứ nhoỷ ủeỏn lụựn: 2, 3, 5, 7, 11,..hoaởc vaọn duùng caực daỏu hieọu chia heỏt cho 2, cho 3, cho 5 .Caực soỏ nguyeõn toỏ ủửụùc vieỏt beõn phaỷi coọt, caực thửụng ủửụùc vieỏt beõn traựi. Bửụực 2: Vieỏt goùn dửụựi daùng luừy thửứa(neỏu coự) PHAÂN TÍCH MOÄT SOÁ RA THệỉA SOÁ NGUYEÂN TOÁ 300 = 2.2 .3 .5 .5 = 22. 3 . 52 150 75 25 5 2 2 3 5 5 1 300 300 50 6 25 2 3 2 5 5 300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5 = 22 . 3 . 52 Duứ phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ baống caựch naứo thỡ cuoỏi cuứng ta cuừng ủửụùc cuứng moọt keỏt quaỷ. NHAÄN XEÙT 1.Phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ laứ gỡ? 2.Caựch phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ. 1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? a) Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 . 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng b) Định nghĩa : Chú ý : a . Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó . b . Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố . một tích các thừa số nguyên tố . 2.Caựch phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ. 1) Vớ duù: Phaõn tớch soỏ 300 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ (theo coọt doùc) 420 2. 210 2 105 3 35 7 7 5 1 Vaọy: 300 = 22 . 3 . 52 ? 420 = 22.3.5. 7 60 2 30 2 3 15 5 5 1 60 = 22.3.5 84 2 42 2 21 3 7 7 1 84 = 22.3.7 2 50 2 25 5 5 5 1 100 = 22.52 Bài 128 ( trang 50-SGK): 100 Giải: Cho a = 22. 52. 11. Mỗi số 4; 8; có là ước của a hay không Ta coự: 4 = 22 ; 8 = 23 16 = 24 ; 11 = 11 ; 20 = 22.5 4 laứ ửụực cuỷa a 8 laứ ửụực cuỷa a - Xem kỹ các ví dụ – Chú ý các phương pháp phân tích . - Học thuộc các định nghĩa – chú ý – nhận xét trong SGK . - Làm các bài tập 127, 129 (trang 50 SGK) và bài 166 (SBT trang 22). Hướng dẫn học ở nhà : 

File đính kèm:

  • pptphan tich mot so ra thua so nguyen to Mong.ppt