Bài giảng Môn Toán lớp 6 - Số nguyên tố (tiếp)

Viết các số tự nhiên từ 2 đến 99.

Giữ lại số 2, loại bỏ các số là bội

của 2 mà lớn hơn 2.

Giữ lại số 3, loại bỏ các số là bội

của 3 mà lớn hơn 3.

Giữ lại số 5, loại bỏ các số là bội

của 5 mà lớn hơn 5.

Giữ lại số 7, loại bỏ các số là bội

của 7 mà lớn hơn 7.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2464 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 6 - Số nguyên tố (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
- Nêu cách tìm ước của một số a (a>1)? - Áp dụng: Tìm các ước của a trong bảng sau Các ước của a tìm được là: KIỂM TRA BÀI CŨ : - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao? ?1 ? Số 0 và số 1 có là số nguyên tố hay hợp số không? Vì sao? Em hãy kể tên các số nguyên tố nhỏ hơn 10? - Viết các số tự nhiên từ 2 đến 99. Giữ lại số 2, loại bỏ các số là bội của 2 mà lớn hơn 2. Giữ lại số 3, loại bỏ các số là bội của 3 mà lớn hơn 3. Giữ lại số 5, loại bỏ các số là bội của 5 mà lớn hơn 5. Giữ lại số 7, loại bỏ các số là bội của 7 mà lớn hơn 7. 71 2 7 6 5 4 3 8 9 10 11 21 31 41 51 61 81 91 12 22 32 42 52 62 72 82 92 13 23 73 63 53 43 33 93 83 84 24 34 44 54 64 74 14 94 15 25 35 45 55 65 75 85 95 16 26 36 46 56 66 76 86 96 17 27 37 47 57 67 77 87 97 48 28 38 18 58 68 78 88 98 19 29 39 49 59 69 79 89 99 20 30 40 50 60 70 80 90 Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất. Ta được 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97. Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào? Bài 115: (sgk/47) Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 312; 213; 435; 417; 3311; 67 Bài 116 : (sgk/47) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu vào ô trống : 83 P ; 91 P ; 15 P ; P N Bài 118 : (sgk)/47 Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay là hợp số ? a/ A = 3.4.5 + 6.7	 b/ B = 7.9.11.13 - 2.3.4.7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số. Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ Ơ R A T Ô X T E N SÀNG Ơ –RA-TÔ-XTEN Một trong những phương pháp cổ nhất để lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên do nhà bác học người Hi Lạp Ơ-ra-tô-xten thế kỉ 3 trước công nguyên.Ông đã viết trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số.Bảng các số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơ-ra-tô-xten. Ératoshene Hướng dẫn về nhà: Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số Nhớ 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 Làm bài tập 119; 120;121; 123 ;124 (Sgk/ 47; 48) 

File đính kèm:

  • pptso nguyen to(1).ppt