Bài giảng Môn Toán lớp 6 - Tiết 27 - Bài 15 - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Vớ d?:
é?nh nghia:SGK/49
Chỳ ý: SGK/49
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố” Theo cột dọc”:
KIỂM TRA BÀI CŨ HS1: a)Thế nào là số nguyờn tố ? Thế nào là hợp số. b)Nờu tất cả cỏc cỏch viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyờn tố. HS2: a)Viết cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 20 b) Viết số 90 dưới dạng một tớch cỏc thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số lại viết thành tớch cho đến khi cỏc thừa số đều là số nguyờn tố Đáp án: HS1:a)Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1, chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú. Hợp số là số tự nhiờn lớn hơn 1, cú nhiều hơn hai ước. b) 34 = 3 + 31 = 5 + 29 = 11 + 23 = 17 + 17 HS2:a)2;3;5;7;11;13;17;19 b)Chẳng hạn: C1: 90 = 2.45 = 2. 9.5 = 2.3.3.5 C2: 90 = 3.30 = 3. 3.10 = 3.3.2.5 C3:90 = 5.18 = 5. 9.2 = 5.3.3.2 C4:90 = 6.15 = 2.3.3.5 C5: 90 = 9.10 = 3.3.2.5 Cú thể viết số 34 thành tớch của cỏc số nguyờn tố khụng? Tiết 27 Đ15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYấN TỐ. Vớ dụ: Viết số 300 dưới dạng một tớch cỏc thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số lại viết thành tớch cho đến khi cỏc thừa số đều là số nguyờn tố. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Vớ dụ: Viết số 300 dưới dạng một tớch cỏc thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số lại viết thành tớch cho đến khi cỏc thừa số đều là số nguyờn tố. Chặng hạn: 300 = 6.50 = 2. 3.2.25 = 2.3.2.5.5 300 = 3.100 = 3. 10.10 = 3.2.5.2.5 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5 tiết 27 Đ15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYấN TỐ. Vớ dụ: Viết số 300 dưới dạng một tớch cỏc thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số lại viết thành tớch cho đến khi cỏc thừa số đều là số nguyờn tố. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Giải: C1: 300 = 6.50 = 2. 3.2.25 = 2.3.2.5.5 C2: 300 = 3.100 = 3. 10.10 = 3.2.5.2.5 C3: 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5 .... Thế nào là phõn tớch một số tự nhiờn lớn hơn 1 ra thừa số nguyờn tố? Trả lời: Phõn tớch một số tự nhiờn lớn hơn 1 ra thừa số nguyờn tố là viết số đú dưới dạng một tớch cỏc thừa số nguyờn tố. Định nghĩa: Phõn tớch một số tự nhiờn lớn hơn 1 ra thừa số nguyờn tố là viết số đú dưới dạng một tớch cỏc thừa số nguyờn tố Bài tập 1.Điền cỏc số tự nhiờn lớn hơn 1 vào ụ vuụng ở sơ đồ : 37 3 3 7 5 3 2 7 Bài tập 2. Phõn tớch số 11; 19 ra thừa số nguyờn tố? Giải: 11 = 11; Chú ý: (SGK) 19 = 19 tiết 27 Đ15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYấN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. * Định nghĩa: Phõn tớch một số tự nhiờn lớn hơn 1 ra thừa số nguyờn tố là viết số đú dưới dạng một tớch cỏc thừa số nguyờn tố -Vớ dụ: Chỳ ý: SGK/49 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố ” Theo cột dọc”: 300 150 75 25 5 1 2 2 3 5 5 Do đó: 300 = 2. 2. 3. 5. 5 Viết gọn: 300 = Xét tính chia hết của 300 cho các SNT từ nhỏ đến lớn: 2;3;5;7;11;.. tiết 27 Đ15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYấN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. * Định nghĩa:SGK/49 -Vớ dụ: Chỳ ý: SGK/49 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố” Theo cột dọc”: Do đó: 300 = 2. 2. 3. 5. 5 Viết gọn: 300 = Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố. ? Vậy: 420 = 2. 2. 3. 5.7 Nhận xét: sgk/50 Bài tập 3.Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố a) 60; b) 84; c) 285 60 = 22.3.5 84 = 22.3.7 285 =3.5.19 Bài giải Bài tập 4.Bạn An phõn tớch cỏc số 120; 306; 567 ra thừa số nguyờn tố như trong bảng dưới đõy:An làm như vậy cú đỳng khụng ? Nếu sai hóy sửa lại cho đỳng . Sai Sai éỳng LUYỆN TẬP Bài 1.Cỏch viết nào sau đõy được gọi là phõn tớch số 120 ra thừa số nguyờn tố : A.120 = 2.3.4.5 B. 120 = 1.8.15 C. 120 = 23.3.5 D.120 = 2.60 Bài 2: Hãy ghép các số cột A với các tích ở cột B để được kết quả phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố? Cột A Cột B a) 30 = 2.3.5 3.4.25 3) 4) 1) 2) 8) 5) 6) 7) d) 108 = e) 280 = c) 60 = b) 300 = 23.5.7 22.33 3.2.18 22.3.5 4.25 22.3.52 Cú thể viết số 34 thành tớch của cỏc số nguyờn tố khụng? Trả lời: Có 34=2.17 tiết 27 Đ15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYấN TỐ. 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Định nghĩa: Phõn tớch một số tự nhiờn lớn hơn 1 ra thừa số nguyờn tố là viết số đú dưới dạng một tớch cỏc thừa số nguyờn tố. Chỳ ý: a)Dạng phõn tớch ra thừa số nguyờn tố của mỗi số nguyờn tố là chớnh nú. b)Mọi hợp số đều phõn tớch được ra thừa số nguyờn tố. 2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Nhận xột : Dự phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố bằng cỏch nào thỡ cuối cựng ta cũng đước cựng một kết quả. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học lớ thuyết theo SGK kết hợp vở ghi. Làm cỏc bài tập cũn lại trong phần bài tập SGK và cỏc bài 161 đến 164 SBT trang 22. Đọc cú thể em chưa biết trang 51 SGK Tiết sau luyện tập. Bài 127/50 sgk. Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố rồi cho biết mỗi số đú chia hết cho cỏc số nguyờn tố nào? a) 225 b) 1800 c) 1050 Giải 225 = 32.52 b) 1800 = 23 .32.52 . Vậy số 1800 chia hết cho cỏc số nguyờn tố 2; 3 và 5. c) 1050 = 2.3.52.7 .Vậy số 1050 chia hết cho cỏc số nguyờn tố 2; 3; 5 và 7 Vậy số 225 chia hết cho cỏc số nguyờn tố 3 và 5.
File đính kèm:
- Phan tich mot so ra thua so nguyen to.ppt