Bài giảng Môn Toán lớp 6 - Ước chung lớn nhất
1. Tìm ¦CLN ( 12, 30)
Tìm UCLN (8, 9); ƯCLN(8, 12, 15) ;
ƯCLN(24, 16, 8).
HS2. Ph©n tÝch c¸c sè sau ra thõa sè nguyªn tè : 36 , 84 vµ 168. HS1. T×m c¸c tËp hîp ¦ (12), ¦(30) vµ ¦C ( 12 , 30). ¦(12) = {1; 2; 3; 4 ;6; 12} ¦(30) = {1; 2; 3; 5 ; 6;10; 15; 30 } ¦C(12, 30) = {1; 2; 3; 6 } 6 ¦íc chung lín nhÊt cña hai hay nhiÒu sè lµ sè lín nhÊt trong tËp hîp c¸c íc chung cña c¸c sè ®ã. Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta thực hiện ba bước sau : Bước 1 : Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm . ?1. Tìm ¦CLN ( 12, 30) ?2 Tìm UCLN (8, 9); ƯCLN(8, 12, 15) ; ƯCLN(24, 16, 8). ?1. T×m ¦CLN ( 12, 30) Ta cã : ?2 Tìm UCLN (8, 9); ƯCLN(8, 12, 15) ; ƯCLN(24, 16, 8). Giải 8 = 23 12 = 22 . 3 15 = 3. 5 ƯCLN(8, 12, 15) = 1 8 = 23 24 = 23 . 3 16 = 24 ƯCLN(8, 24, 16) =23 = 8 * a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau. b) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy. Bµi tËp 139(SGK/56). T×m ¦CLN cña: b) 24 ; 84; 180 c) 60 vµ 180 d) 15 vµ 19 Làm các bài tập: 139;140;141(SGK) - Đọc trước phần 3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
File đính kèm:
- Chuong I 17 Uoc chung lon nhat(1).ppt