Bài giảng Môn Toán lớp 6 - Ước chung nhỏ nhất
Bài tập 3: Tìm ƯCLN(8, 12, 15) ; ƯCLN(24, 16, 8).
Giải
ƯCLN(8, 12, 15) = 1
ƯCLN(8, 24, 16) = 23 = 8
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ môn Toán lớp 6C Tìm tập hợp Ư(12) , Ư(30) và ƯC(12,30) ? Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 } Ư(30) = { 1; 2; 3; 5 ; 6; 10; 15; 30 } ƯC(12, 30) = { 1; 2; 3; 6 } Giải Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 } Ư(30) = { 1; 2; 3; 5 ; 6; 10; 15; 30 } Bài tập 1 : Chọn đáp án đúng : 1. ƯCLN ( 1, 5 ) là : 2. ƯCLN ( 12, 30, 1 ) là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 A. 2 B. 3 C. 1 D. 6 12 = 22.3 30 = 2.3.5 Bước 1: Phân tích các số 12, 30 ra thừa số nguyên tố Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất ƯCLN(12,30) = 2 . 3 = 6 2 3 ; 2 . 3 1 1 Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta thực hiện ba bước sau : Bước 1 : Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm . Bài tập 2: Tìm ƯCLN (24, 84, 120) Giải 2 ƯCLN (24, 84, 120) = 2 . 3 = 12 1. Ước chung lớn nhất : HOẠT ĐỘNG NHÓM Bài tập 3: Tìm ƯCLN(8, 12, 15) ; ƯCLN(24, 16, 8). Giải 8 = 23 12 = 22 . 3 15 = 3. 5 ƯCLN(8, 12, 15) = 1 8 = 23 24 = 23 . 3 16 = 24 ƯCLN(8, 24, 16) = 23 = 8 t0 Bài tập 4: a) ƯCLN (1, 100) là : A. 5 B. 10 C. 1 D. 30 b) ƯCLN (8, 9) là : A. 1 B. 2 C. 15 D. 19 Bài tập 5: Điền số thích hợp vào ô trống 60 20 Chọn câu trả lời đúng : a) ƯCLN (60, 180) = b) ƯCLN (40, 60) = Luật chơi : Trên cây thông có 4 loại quả, mỗi loại tương ứng với một câu hỏi. Mỗi đội sẽ lần lượt chọn và suy nghĩ trong vòng 10 giây, đội nào trả lời đúng sẽ được một điểm 10. Trò chơi 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 Bài 1 : ƯCLN (20, 30, 1) là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 10 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 Bài 2 : ƯCLN (4, 39) là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 Bài 3 : ƯCLN (20, 40, 80) là : A. 10 B. 20 C. 40 D. 80 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 Bài 4: ƯCLN (36, 84 ) là : A. 12 B. 1 C. 36 D. 84 Làm các bài tập: 139;140;141(SGK) - Đọc trước phần 3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
File đính kèm:
- UCLN(1).ppt