Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Bài 13 - Ôn tập chương 1
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Tính chất kết hợp
Gợi ý: dùng tính chất a.b – a.c = a. (b-c)
Dạng 2: Tìm x biết
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức:
Với x = 1
TRƯỜNG THCS PHÚC DIỄN Lớp:7A2 HS:Trịnh Kiều Linh KiỂM TRA BÀI CŨ 1. Số nào trong các số sau đây không là số hữu tỉ ? A. 1,5 B. 0 C. D. Số hữu tỉ là số được viết dạng phân số KiỂM TRA BÀI CŨ 2. Số hữu tỉ nào sau đây bằng với số hữu tỉ ? A. B. C. D. Cả A, B, C đúng 3. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ dương? A. B. C. 0 D. Cả A, B, C đúng Hai số hữu tỉ khi a.d =b.c Số hữu tỉ lớn hơn không là số hữu tỉ dương KiỂM TRA BÀI CŨ 4. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ âm ? A. B. C. 0 D. Cả A, B, C đúng 5. Điền vào chỗ trống(…) các câu sau cho đúng ? a. Với x = thì ….. b. Với x = thì ….. c. Với x = 0 thì ….. Số hữu tỉ nhỏ hơn không là số hữu tỉ âm KiỂM TRA BÀI CŨ 6. Viết gọn tích sau dưới dạng một luỹ thừa A. B. C. D. Luỹ thừa số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ KiỂM TRA BÀI CŨ 7. Điền vào chỗ trống(…) cho đúng các câu sau: a/ Với x là số hữu tỉ thì xm.xn = … b/ Với x là số hữu tỉ thì xm:xn = … c/ Với x là số hữu tỉ thì (xm)n = … d/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x.y)n = … e/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x:y)n = … Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ Số hữu tỉ là số được viết dạng phân số Hai số hữu tỉ khi a.d =b.c Số hữu tỉ lớn hơn không là số hữu tỉ dương Số hữu tỉ nhỏ hơn không là số hữu tỉ âm Luỹ thừa số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ Dạng 1: Thực hiện phép tính Tính chất kết hợp Gợi ý: dùng tính chất a.b – a.c = a. (b-c) Dạng 2: Tìm x biết Dạng 3: Tính giá trị biểu thức: Với x = 1 TO 1 2 3 7 4 6 8 5 D 88 ĐÁP ÁN A 1264 B 1216 C 128 Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa? 68.28 = ? ĐÁP ÁN ĐÚNG C MENU D 310 ĐÁP ÁN A 20 B 21 C 210 Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa? 610:210 = ? ĐÁP ÁN ĐÚNG D MENU D ĐÁP ÁN A B C ĐÁP ÁN ĐÚNG C Kết quả = ? MENU ĐÁP ÁN A Nếu thì x = ? MENU B C 0 D Cả A, B đúng ĐÁP ÁN ĐÚNG D D ĐÁP ÁN A B C Kết quả = ? ĐÁP ÁN ĐÚNG D MENU ĐÁP ÁN A. -2 Kết quả = ? MENU B. C. D. ĐÁP ÁN ĐÚNG A ĐÁP ÁN A. Phân số bằng với phân số nào? MENU B. C. D. ĐÁP ÁN ĐÚNG C CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC PHẦN QUÀ MAY MẮN LÀ 1 CÂY BÚT THÔNG THÁI MENU * Lý thuyết: Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn. * Bài tập: - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập: 96c,d + 97 + 98 + 99+101 sgk * Chuẩn bị: - Chuẩn bị các câu hỏi ôn chương 6,7,8,9,10 - Xem lại các dạng bài tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, các phép tính chứa căn thức.
File đính kèm:
- Chuong I Bai 13 On tap chuong I(1).ppt